Có 19 kết quả:

仔 zǐ ㄗˇ呰 zǐ ㄗˇ啙 zǐ ㄗˇ姉 zǐ ㄗˇ姊 zǐ ㄗˇ子 zǐ ㄗˇ梓 zǐ ㄗˇ滓 zǐ ㄗˇ矷 zǐ ㄗˇ秭 zǐ ㄗˇ笫 zǐ ㄗˇ籽 zǐ ㄗˇ紫 zǐ ㄗˇ耔 zǐ ㄗˇ胏 zǐ ㄗˇ茈 zǐ ㄗˇ訾 zǐ ㄗˇ釨 zǐ ㄗˇ鋅 zǐ ㄗˇ

1/19

ㄗˇ [zǎi ㄗㄞˇ, ]

U+4ED4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” hạt giống rau, “mạch tử” hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西: “Định liễu thần, tử tế tái khán” , (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” heo con, “kê tể” gà con.

Từ điển Trung-Anh

(1) meticulous
(2) (of domestic animals or fowls) young

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+5470, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỉ báng, chê bai. ◎Như: “hủy tử” chê bai.
2. (Tính) “Tử dũ” bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to blame
(3) to revile

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗˇ

U+5559, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kém, yếu, bại hoại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kém, yếu, bại hoại;
tử dũ [zêyư] Lười nhác, cẩu thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng — Vết bẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn. Yếu kém — Một âm là Tì. Xem Tì.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄗˇ

U+59C9, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tỉ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zi3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄗˇ

U+59CA, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chị. ◇Phù sanh lục kí : “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” , (Khuê phòng kí lạc ) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Chị gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chị. tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị. Người chị.

Từ điển Trung-Anh

(1) older sister
(2) Taiwan pr. [jie3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zi3]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ [, zi ]

U+5B50, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con
2. cái

Từ điển phổ thông

1. Tý (ngôi thứ nhất hàng Chi)
2. (như: tử )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai. ◎Như: “tứ tử nhị nữ” bốn con trai hai con gái, “phụ tử” cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là “tử”. ◇Luận Ngữ : “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung).
2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng : “Ngã bổn Hán gia tử” (Vương minh quân từ ) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: “ngư tử” giống cá, “tàm tử” giống tằm, “đào tử” giống đào, “lí tử” giống mận.
5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là “tử” (mĩ xưng). ◎Như: “Khổng Tử” , “Mạnh Tử” .
6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là “tiên tử” , vợ gọi chồng là “ngoại tử” , chồng gọi vợ là “nội tử” đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: “tử đệ” con em. ◇Luận Ngữ : “Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ” , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: “chu tử” chú lái đò, “sĩ tử” chú học trò.
9. (Danh) Tước “Tử”, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm “hầu” .
10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như “nhĩ” , “nhữ” . ◇Sử Kí : “Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ?” (Trương Nghi truyện ) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: “tử kê” gà giò, “tử khương” gừng non, “tử trư” heo sữa.
12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với “mẫu” . ◎Như: phần vốn là “mẫu tài” , tiền lãi là “tử kim” .
13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ “từ” . ◇Chiến quốc sách : “Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả” , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “tập tử” cái cặp, “tráp tử” cái thẻ.
15. Một âm là “tí”. (Danh) Chi đầu trong mười hai “địa chi” .
16. (Danh) Giờ “Tí”, từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西: “Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

Từ điển Thiều Chửu

① Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử.
② Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả, như Khổng-tử , Mạnh-tử , v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử , vợ gọi chồng là ngoại tử , chồng gọi vợ là nội tử đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
③ Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường, như chu tử chú lái đò, sĩ tử chú học trò, v.v.
④ Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.
⑤ Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử, như ngư tử giống cá, tàm tử giống tằm, đào tử giống đào, lí tử giống mận, v.v.
⑥ Số lẻ, đối với số nguyên mà nói, như phần mẫu , phần tử . Phần vốn là mẫu tài , tiền lãi là tử kim , v.v.
⑦ Tiếng giúp lời, như tập tử cái cặp, cháp tử cái thẻ, v.v.
⑧ Có nghĩa như chữ từ .
⑨ Một âm là tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con, trẻ con: Con không dạy dỗ là lỗi của cha (Tam tự kinh); Con một; Bức tranh trăm đứa trẻ; Con trai; Con gái;
② (văn) Ông, bác (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): Tôi không phải là bác, thì hẳn là không biết bác rồi (Trang tử);
③ Tử, thầy (thời xưa tôn xưng những người có học thức): Tuân tử; Hàn Phi tử;
④ Hạt (giống): Hạt giống; Hạt cải; Hạt đào; Hạt mận;
⑤ Trứng: Trứng cá; Trứng gà;
⑥ Non, con (chỉ sinh vật nhỏ): Gà con; Gừng non;
⑦ Tí (ngôi đầu của mười hai chi): Năm tí; Giờ tí;
⑧ Tử (tước phong thứ tư trong năm tước chư hầu của chế độ phong kiến, trên tước nam): Tước tử, tử tước;
⑨ Cái, người, chú, kẻ, đám, lũ (từ đặt sau một số danh từ và loại từ để chỉ người hay vật): Chú lái đò; Chú học trò; Người mập (béo); Kẻ gian; Cái bàn; Cái mũ; Cả lũ, cả một đám người;
⑩ Số lẻ (đối với số nguyên), tử số (đối với mẫu số), phần lãi: Tiền lãi;
⑪ (văn) Như (bộ );
⑫ [Zê] (Họ) Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cái — Đứa con trai — Tên một tước vị — Ông thầy. Td: Khổng tử. Lão tử — Chỉ nhà hiền triết, học giả, có sách để lại cho đời. Td: Bách gia chư tử — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tử — Một âm là Tí. Xem Tí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ nhất trong thập nhị địa chi — Tên giờ, tức giờ Tí. Ca dao: » Nửa đêm giờ Tí canh ba «.

Từ điển Trung-Anh

(1) son
(2) child
(3) seed
(4) egg
(5) small thing
(6) 1st earthly branch: 11 p.m.-1 a.m., midnight, 11th solar month (7th December to 5th January), year of the Rat
(7) Viscount, fourth of five orders of nobility [wu3 deng3 jue2 wei4]
(8) ancient Chinese compass point: 0° (north)

Tự hình 6

Dị thể 11

Từ ghép 951

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+6893, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây tử (dùng để đóng đàn; tượng trưng cho con)
2. khắc chữ lên bản gỗ
3. quê cha đất tổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tử, dùng để đóng đàn.
2. (Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: “tử cung” cỗ áo quan của vua thiên tử.
3. (Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng sinh ra mình gọi là “tử lí” hay “tang tử” .
4. (Danh) § Xem “kiều tử” .
5. (Danh) Họ “Tử”.
6. (Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tử, dùng để đóng đàn.
② Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là tử cung .
③ Khắc chữ lên bản gỗ.
④ Quê cha đất tổ, chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí hay tang tử .
⑤ Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây thị;
② Bản khắc, khắc chữ (lên bản gỗ): Hiệu khắc chữ; Đưa đi khắc; Bản khắc gỗ (để in).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây. Người Trung Hoa thời xưa thường trồng cây tử ở trước nhà — Chỉ quê nhà — Đồ gỗ. Đồ mộc — Cái áo quan. Đoạn trường tân thanh : » Sắm sanh nếp tử xe châu «.

Từ điển Trung-Anh

(1) Catalpa kaempferi
(2) printing blocks

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+6ED3, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cặn, đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cặn, bã. ◇Mã Dung : “Cái quán ô uế, Táo tuyết cấu chỉ hĩ” , (Trường địch phú ).
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇Nguyễn Du : “Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư” (Bát muộn ) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Cặn, đục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cặn, đục. Xem [zhazê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cặn bẩn lắng ở dưới — Nhơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) dregs
(2) sediment

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+77F7, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(a kind of stone)

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄗˇ

U+79ED, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một tỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: một ngàn lần một triệu là một “tỉ” . Tức là 1.000.000.000. § Ghi chú: Ngày xưa, mười “vạn” là một “ức” , một vạn ức là một “tỉ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mười vạn là một ức, mười ức là một tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một triệu triệu (= 1.000.000.000.000).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngàn triệu. Ta cũng gọi là một Tỉ. Td: Tỉ phú.

Từ điển Trung-Anh

billion

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗˇ

U+7B2B, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đệm lót giường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu bằng tre dùng để lót giường. ◎Như: “sàng chỉ chi ngôn” những lời riêng tư trong chốn buồng the.
2. (Danh) Giường (tiếng địa phương).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đệm lót giường. Những lời nói riêng trong chốn buồng the gọi là sàng chỉ chi ngôn .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếu tre (trải giường), đệm lót giường: Chiếu tre trải giường; Lời nói riêng trong chốn phòng the.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dát giường, gác lên các thang giường mà nằm.

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo mat
(2) bed mat

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+7C7D, tổng 9 nét, bộ mǐ 米 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hạt giống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt giống. ◎Như: “đạo tử” hạt giống lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt giống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hạt giống, hạt: Hạt bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt giống của cây.

Từ điển Trung-Anh

seeds

Tự hình 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+7D2B, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ tía, tím

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ : “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 祿 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc tía, sắc tím.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 祿 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) tím, tía: Quần áo màu tím;
② (văn) Dây thao;
③ [Zê] (Họ) Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ tía.

Từ điển Trung-Anh

(1) purple
(2) violet
(3) amethyst
(4) Lithospermum erythrorhizon (flowering plant whose root provides red purple dye)
(5) Japanese: murasaki

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 120

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+8014, tổng 9 nét, bộ lěi 耒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun gốc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du : “Kì nam nghiệp vân tỉ” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.

Từ điển Trung-Anh

hoe up soil around plants

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ [fèi ㄈㄟˋ]

U+80CF, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nem có lẫn xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh : “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” , , , (Phệ hạp quái ) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nem có lẫn xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt khô có lẫn xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ thịt có cả xương, như sườn lớn chẳng hạn.

Từ điển Trung-Anh

dried meat with bone

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗˇ [chái ㄔㄞˊ, ㄘˊ, ㄘˇ]

U+8308, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sài hồ” tên cây, lá nhỏ và dài, tẽ ra hình kim, mùa hạ mùa thu nở hoa nhỏ vàng, rễ dùng làm thuốc. § Cũng viết là “sài hồ” .

Từ điển Trung-Anh

Common Gromwell or European stoneseed (Lithospermum officinale)

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ [, ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông .
2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí : “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” , (Đàn cung hạ ) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
3. (Danh) Họ “Tí”.
4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử : “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” , , (Thuyết phù ) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
5. (Động) Chỉ trích, chê trách.
6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử : “Tí thực giả bất phì thể” (Hình thế giải ) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử : “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 忿, (Vong trưng ) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
8. § Cũng đọc là “ti”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
② Lường, cân nhắc.
③ Hán.
④ Nghĩ.
⑤ Bệnh, cái bệnh,
⑥ Xấu, không tốt.
⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói xấu, xỉa xói, công kích, chỉ trích: Nói xấu, chê bai. Xem [zi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót;
② Tính toán, cân nhắc, đánh giá;
③ (Thức ăn) tồi, đạm bạc, sơ sài;
④ [Zi] (Họ) Ti. Xem [zê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai — Nói xấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to detest

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗˇ

U+91E8, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứng

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄗˇ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+92C5, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẽm. § Nguyên tố hóa học (zincum, Zn).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0