Có 2 kết quả:
kǎn ㄎㄢˇ • kàn ㄎㄢˋ
Âm Pinyin: kǎn ㄎㄢˇ, kàn ㄎㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xíng 行 (+3 nét)
Hình thái: ⿴行干
Nét bút: ノノ丨一一丨一一丨
Thương Hiệt: HOMJN (竹人一十弓)
Unicode: U+884E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: xíng 行 (+3 nét)
Hình thái: ⿴行干
Nét bút: ノノ丨一一丨一一丨
Thương Hiệt: HOMJN (竹人一十弓)
Unicode: U+884E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khản
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: hon2, hon3
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: hon2, hon3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)
• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vui hoà, vui vầy;
② 【衎然】khán nhiên [kànrán] Yên ổn.
② 【衎然】khán nhiên [kànrán] Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cương trực, ngay thẳng (như 侃, bộ 亻).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vui vầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.
Từ điển Trung-Anh
pleased