Có 16 kết quả:

侃 kǎn ㄎㄢˇ偘 kǎn ㄎㄢˇ凵 kǎn ㄎㄢˇ坎 kǎn ㄎㄢˇ埳 kǎn ㄎㄢˇ嵌 kǎn ㄎㄢˇ槛 kǎn ㄎㄢˇ檻 kǎn ㄎㄢˇ欿 kǎn ㄎㄢˇ歁 kǎn ㄎㄢˇ砍 kǎn ㄎㄢˇ莰 kǎn ㄎㄢˇ衎 kǎn ㄎㄢˇ轗 kǎn ㄎㄢˇ顑 kǎn ㄎㄢˇ鬫 kǎn ㄎㄢˇ

1/16

kǎn ㄎㄢˇ

U+4F83, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cứng thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khản khản” 侃侃.

Từ điển Trần Văn Chánh

【侃侃】khản khản [kănkăn] Thẳng, ngay thẳng, đĩnh đạc: 侃侃而談 Ăn nói đĩnh đạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 侃[kan3]

Từ điển Trung-Anh

(1) upright and honest
(2) cheerful
(3) to chat idly
(4) to boast
(5) to talk smoothly

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

kǎn ㄎㄢˇ

U+5058, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 侃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khản 侃.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 侃[kan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kǎn ㄎㄢˇ [ㄑㄩ]

U+51F5, tổng 2 nét, bộ kǎn 凵 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

receptacle

Tự hình 4

Dị thể 1

kǎn ㄎㄢˇ

U+574E, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ” 其土平正, 無有高下, 坑坎堆阜 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.
2. (Danh) Quẻ “Khảm” 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
3. (Danh) Cái chén nhỏ.
4. (Danh) Họ “Khảm”.
5. (Trạng thanh) (1) Thùng thùng (tiếng trống). ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ” 坎其擊鼓, 宛丘之下 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ khảm. Một quẻ trong bát quái 八卦, nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm.
② Cái chén nhỏ.
③ Thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hố, vũng, trũng, chỗ lõm xuống: 坎坷不平 Gồ ghề, ổ gà, gập ghềnh, mấp mô, lồi lõm (không đều);
② Quẻ khảm (trong bát quái);
③ Như 檻 [kăn] (bộ 木);
④ (thanh) Thùng thùng (tiếng đánh trống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong Bát quái — Cái hang, hố — Đào sâu dưới đất mà tế lễ — Xuyên vào trong.

Từ điển Trung-Anh

(1) pit
(2) threshold
(3) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing water
(4) ☵

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 坎[kan3]
(2) pit
(3) hole

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 24

kǎn ㄎㄢˇ

U+57F3, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. § Cũng như 坎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 坎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảm 坎.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 坎[kan3]
(2) pit
(3) hole

Tự hình 1

Dị thể 3

kǎn ㄎㄢˇ [qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qīn ㄑㄧㄣ]

U+5D4C, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 赤嵌樓|赤嵌楼[Chi4 kan3 lou2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

kǎn ㄎㄢˇ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+69DB, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檻

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can;
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): 門檻 Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. 門坎. em 檻 [jiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) door sill
(2) threshold

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

kǎn ㄎㄢˇ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+6ABB, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): 門檻 Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. 門坎. em 檻 [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can;
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].

Từ điển Trung-Anh

(1) door sill
(2) threshold

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 46

Từ ghép 7

kǎn ㄎㄢˇ

U+6B3F, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hố

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không thỏa ý, không vừa lòng.
2. (Phó) Buồn khổ. ◇Nghiêm Kị 嚴忌: “Khảm sầu tụy nhi ủy nọa hề” 欿愁悴而委惰兮 (Ai thì mệnh 哀時命) Buồn rầu, tiều tụy, uể oải hề.
3. (Danh) Hố, huyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hố.
② Khảm nhiên 欿然 thường vậy, tả cái dáng không tự cậy mình (không lên mặt).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái hố;
② Bất mãn, không vừa lòng (với chính mình);
③ Buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không vừa lòng. Bất mãn — Buồn rầu.

Từ điển Trung-Anh

discontented with oneself

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

kǎn ㄎㄢˇ

U+6B41, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

unsatisfied (of eating)

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

kǎn ㄎㄢˇ

U+780D, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, bổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như: “khảm sài” 砍柴 đốn củi, “khảm mộc duy sinh” 砍木維生 bửa củi sinh nhai.
2. (Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “nã chuyên đầu khảm phong cẩu” 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt, bổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, chém, bổ, bửa, đẵn, đốn: 砍柴 Đốn củi; 把樹枝砍下來 Chặt nhánh cây;
② (đph) Ném: 拿石頭砍狗 Lấy đá ném chó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng như đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chop
(2) to cut down
(3) to throw sth at sb

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 20

kǎn ㄎㄢˇ

U+83B0, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

camphane C10H18

Tự hình 2

Từ ghép 3

kǎn ㄎㄢˇ [kàn ㄎㄢˋ]

U+884E, tổng 9 nét, bộ xíng 行 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Vui vầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cương trực, ngay thẳng (như 侃, bộ 亻).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vui hoà, vui vầy;
② 【衎然】khán nhiên [kànrán] Yên ổn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kǎn ㄎㄢˇ

U+8F57, tổng 20 nét, bộ chē 車 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khảm kha 轗軻)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: (1) Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi). (2) Khốn đốn, bất đắc chí.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảm kha 轗軻. Xem chữ kha 軻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Xe) chạy không êm: 轗軻 Trắc trở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be unable to reach one's aim
(2) to be full of misfortune

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

kǎn ㄎㄢˇ

U+9851, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem: kham hạm 顑頷

Từ điển Trung-Anh

yellow

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

kǎn ㄎㄢˇ [hǎn ㄏㄢˇ, kàn ㄎㄢˋ]

U+9B2B, tổng 21 nét, bộ dòu 鬥 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hảm” 闞.

Tự hình 1

Dị thể 1