Có 2 kết quả:

mài ㄇㄞˋㄇㄛˋ
Âm Quan thoại: mài ㄇㄞˋ, ㄇㄛˋ
Tổng nét: 18
Bộ: yǔ 雨 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノフ一一ノノノフノ丶
Thương Hiệt: MBBHV (一月月竹女)
Unicode: U+9722
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ミャク (myaku), ベキ (beki)
Âm Nhật (kunyomi): こさめ (kosame)
Âm Quảng Đông: mak6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

mài ㄇㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Mạch mộc” : (1) (Danh) Mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Thi Kinh : “Thượng thiên đồng vân, Vũ tuyết phân phân. Ích chi dĩ mạch mộc” , . (Tiểu nhã , Tín nam san ) Trên trời mây một màu, Mưa tuyết lả tả (mùa đông). (Sang mùa xuân) lại thêm có mưa lâm râm. (2) (Phó) Chỉ mồ hôi thấm chảy. ◇Bạch Cư Dị : “Diêu phiến phong thậm vi, Khiên thường hãn mạch mộc” , (Hương San tự thạch lâu đàm dạ dục ) Phảy quạt gió rất nhẹ, Vén áo mồ hôi chảy.
2. § “Mạch” cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ. Cũng gọi là Mạch mộc .

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzling rain
(2) Taiwan pr. [mo4]

Từ ghép 1

ㄇㄛˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: mạch mộc ,)

Từ ghép 1