Có 6 kết quả:
儾 nang • 囊 nang • 囔 nang • 饢 nang • 馕 nang • 齉 nang
Từ điển phổ thông
1. rộng rãi
2. nhu nhược, mềm yếu
2. nhu nhược, mềm yếu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rộng rãi;
② Nhu nhược, mềm yếu;
③ Như 齉 (bộ 鼻).
② Nhu nhược, mềm yếu;
③ Như 齉 (bộ 鼻).
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái túi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh” 囊書惟有草玄經 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
2. (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: “đảm nang” 膽囊 túi mật (trong cơ thể người ta).
3. (Danh) Họ “Nang”.
4. (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” 囊貨就路, 中途遇雨, 衣履浸濡 (Vương Thành 王成) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
5. (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: “nang quát tứ hải” 囊括四海 bao trùm bốn biển.
2. (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: “đảm nang” 膽囊 túi mật (trong cơ thể người ta).
3. (Danh) Họ “Nang”.
4. (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” 囊貨就路, 中途遇雨, 衣履浸濡 (Vương Thành 王成) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
5. (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: “nang quát tứ hải” 囊括四海 bao trùm bốn biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi, bị, bọng, nang: 藥囊 Túi thuốc; 皮囊 Túi da; 膽囊 Túi mật; 精囊 Túi tinh;
② Đựng vào túi.
② Đựng vào túi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi lớn để đựng đồ vật. Cái bao, cái đẫy, cái tay nải ( đều là những loại túi ) — Lấy bao, túi mà đựng đồ vật. Nãi loã hầu lương, vu nang vu thác: 乃裹餱糧于囊于槖 Bèn gói cơm khô, ở trong túi trong đẫy ( kinh thi ). Chữ nang thác cũng có nghĩa là tiền bạc đem theo khi đi đường ( Chinh phụ ngâm ) — Bán nang phong nguyệt 半囊風月: Nửa túi gió trăng. Ý nói cách tao nhã của người văn sĩ. » Đuề huề lưng túi gió trăng « ( Kiều ).
Tự hình 3
Dị thể 8
Từ ghép 18
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Oanh Nhi) bất cảm xuất thanh, chỉ đắc phóng hạ tiền lai, khẩu nội đô nang thuyết: Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá ki cá tiền” (鶯兒)不敢出聲, 只得放下錢來, 口內嘟囔說: 一個作爺的, 還賴我們這幾個錢 (Đệ nhị thập hồi) (Oanh Nhi) không dám nói tiếng nào, đành bỏ tiền xuống, trong miệng nói lầm bầm: Đã là cậu mà lại còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi có đáy.
② Ðựng vào túi.
② Ðựng vào túi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【囔囔】nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói líu lo không rõ. Cũng gọi là Đô nang 嘟囔.
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bánh nướng của các dân tộc Uây-ua, Ka-dắc (miền Tân Cương của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại bánh mì ở vùng Tân Cương, gốc từ nước Ba Tư.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một thứ) bánh nướng của các dân tộc Uây-ua, Ka-dắc (miền Tân Cương, Trung Quốc) Xem 饢 [năng].
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bánh nướng của các dân tộc Uây-ua, Ka-dắc (miền Tân Cương của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 饢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một thứ) bánh nướng của các dân tộc Uây-ua, Ka-dắc (miền Tân Cương, Trung Quốc) Xem 饢 [năng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 饢
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0