Có 1 kết quả:

垠 ngần

1/1

ngần [ngân]

U+57A0, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.

Tự hình 2

Dị thể 10