Có 1 kết quả:
垠 ngần
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0