Có 3 kết quả:

攴 phộc攵 phộc襆 phộc

1/3

phộc [phác, phốc]

U+6534, tổng 4 nét, bộ phác 攴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh khẽ.
2. § Xưa dùng như “phốc” 扑.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh sẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh khẽ. Vỗ nhẹ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phộc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Bình luận 0

phộc [phác, phốc, truy]

U+6535, tổng 4 nét, bộ phác 攴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Phộc 攴, khi viết thành bộ trong một chữ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

phộc [bộc]

U+8946, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0