Có 4 kết quả:

亘 cắng亙 cắng恆 cắng緪 cắng

1/4

cắng [hoàn, tuyên]

U+4E98, tổng 6 nét, bộ nhị 二 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 亙 (bộ 二).

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm; 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Tự hình 2

Dị thể 16

Bình luận 0

cắng

U+4E99, tổng 6 nét, bộ nhị 二 (+4 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khoảng dài từ đầu đến cuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” 亙古 suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 亙綿數十里 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng, như cắng cổ 亙古 suốt từ xưa đến nay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm; 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu cùng. Cùng cực — Suốt hết. Chẳng hạn Cắng cổ bất dịch ( suốt từ xưa không thay đổi ).

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cắng [cánh, căng]

U+7DEA, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh