Có 4 kết quả:

姮 hằng恆 hằng恒 hằng鴴 hằng

1/4

hằng

U+59EE, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hằng nga 姮娥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. “Hằng Nga” 姮娥 cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” 嫦娥 (hoặc 常娥), để tránh tên húy của Hán Văn Đế 文帝.

Từ điển Thiều Chửu

① Hằng nga 姮娥 tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga 嫦娥 nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【姮娥】Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hằng nga 姮娥: Tên nhân vật thần thoại cổ Trung Hoa, vợ của Hậu Nghệ, trộm thuốc tiên của chồng mà bay lên cung trăng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hằng [căng, cắng]

U+6046, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thường, lâu bền

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Tốn, trên quẻ Chấn chỉ sự lâu dài — Lâu dài. Lúc nào cũng có, thường có — Một âm là Cắng. Xem Cắng.

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hằng [căng, cắng]

U+6052, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thường, lâu bền

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 恒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hằng 恆.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hằng

U+9D34, tổng 17 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim choi choi

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim choi choi: 金鴴 Chim choi choi vàng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0