Có 4 kết quả:
噷 hâm • 廞 hâm • 歆 hâm • 鑫 hâm
Từ điển phổ thông
hừm, hừ (thán từ)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hừm!
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xây cất nhà cửa — Bế tắc. Ứ đọng — Giận dữ.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hâm mộ, rung động
Từ điển Thiều Chửu
① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.
Tự hình 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
giàu, thịnh vượng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giàu;
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều thoi vàng chồng chất, chỉ sự giàu có, nay chỉ dùng đặt tên người hoặc tên cửa tiệm buôn bán mà thôi.
Tự hình 2
Bình luận 0