Có 4 kết quả:

噷 hâm廞 hâm歆 hâm鑫 hâm

1/4

hâm

U+5677, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hừm, hừ (thán từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hừm!

Tự hình 1

Bình luận 0

hâm [hân]

U+5EDE, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây cất nhà cửa — Bế tắc. Ứ đọng — Giận dữ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hâm

U+6B46, tổng 13 nét, bộ khiếm 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hâm mộ, rung động

Từ điển Thiều Chửu

① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hưởng;
② Hâm mộ, rung động: 歆動一時 Làm rung động cả một thời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hâm

U+946B, tổng 24 nét, bộ kim 金 (+16 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giàu, thịnh vượng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giàu;
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều thoi vàng chồng chất, chỉ sự giàu có, nay chỉ dùng đặt tên người hoặc tên cửa tiệm buôn bán mà thôi.

Tự hình 2

Bình luận 0