Có 4 kết quả:
剄 hĩnh • 烴 hĩnh • 脛 hĩnh • 踁 hĩnh
Từ điển phổ thông
lấy dao cắt cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy dao cắt cổ. ◇Sử Kí 史記: “Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế, Tắc Vương Hân giai tự hĩnh Tỉ thủy thượng” 大司馬咎, 長史翳, 塞王欣皆自剄汜水上 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế và Tắc Vương Hân đều tự vẫn trên sông Tỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy dao cắt cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt cổ. Chặt đầu. Một hình phạt thời cổ.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hydrocacbon (hoá học)
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cẳng chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” 小腿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” 性成鶴脛何容斷 (Tự thán 自嘆) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸: Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống chân, phần từ đầu gối trở xuống. Chẳng hạn Hĩnh cốt ( xương ống chân ống quyển ).
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cẳng chân
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “hĩnh” 脛.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ hĩnh 脛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 脛 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hĩnh 脛 — Cái chân.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0