Có 3 kết quả:

侖 lôn崘 lôn崙 lôn

1/3

lôn [luân]

U+4F96, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sắp xếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.

Từ điển Thiều Chửu

① Côn lôn 昆侖 tên núi Côn lôn. có khi viết là 昆崙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ. Nghĩ ngợi. Cũng đọc Luân.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lôn [luân]

U+5D18, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

lôn [luân]

U+5D19, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển Thiều Chửu

① Côn lôn 崑崙 núi Côn Lôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 崑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0