Có 1 kết quả:
蕊 nhuỵ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhị, nhuỵ (hoa): 雄蕊 Nhị đực, túi phấn; 雌蕊 Nhị cái, bầu; 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin];
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bộ phận quan trọng ở giữa bông hoa, coi như cơ quan truyền giống của cây cối. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « ( Nộn nhuỵ: Nhị non của hoa ) — Cây cối mọc thành lùm bụi.
Tự hình 2
Dị thể 8
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0