Có 7 kết quả:
汕 sán • 燀 sán • 疝 sán • 粲 sán • 訕 sán • 赸 sán • 釤 sán
Từ điển phổ thông
cái sán
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng cá bơi qua bơi lại.
2. (Danh) Cái đó, cái lờ.
3. (Danh) “Sán Đầu” 汕頭 tên thành phố, một bến thông thương quan trọng thuộc tỉnh Quảng Đông.
2. (Danh) Cái đó, cái lờ.
3. (Danh) “Sán Đầu” 汕頭 tên thành phố, một bến thông thương quan trọng thuộc tỉnh Quảng Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đó, cái lờ.
② Sán đầu 汕頭 tên đất, một bến thông thương ở mé tây nam tỉnh Quảng Ðông.
② Sán đầu 汕頭 tên đất, một bến thông thương ở mé tây nam tỉnh Quảng Ðông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên địa phương: 汕頭 [Shàntóu] Sán Đầu (một thành phố ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc);
② (văn) Cái đó, cái lờ.
② (văn) Cái đó, cái lờ.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó khăn — Các âm khác là Đạn, Xiền. Xem các âm này.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bệnh sán, sa đì
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” 疝.
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng sán, bệnh sa đì: 疝氣 Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh đau bàng quang, hoặc bệnh sưng hòn dái.
Tự hình 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. gạo đã giã kỹ
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân 鬼薪 và bạch sán 白粲. Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch sán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
② Tươi, rực rỡ, đẹp.
③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.
② Tươi, rực rỡ, đẹp.
③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: “san tiếu” 訕笑 chê cười. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
2. (Tính) “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.
2. (Tính) “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu 訕笑 chê cười. Có khi đọc là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chê trách: 訕笑 Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.
② Xấu hổ, ngượng ngập: 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót
2. bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng)
2. bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy nhót;
② 【搭赸】đáp sán [dashàn] Bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng). Cg. 搭訕.
② 【搭赸】đáp sán [dashàn] Bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng). Cg. 搭訕.
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0