Có 3 kết quả:

嗢 ốt榲 ốt淴 ốt

1/3

ốt [miệt]

U+55E2, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt.
2. (Phó) “Ốt cược” 嗢噱 cười mãi không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt.
② Ốt cược 嗢噱 cười lớn, cười mãi không thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹn ở cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốt [uấn, ôn]

U+69B2, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt bột 榲桲 cây ốt bột, một thứ cây có quả ăn ngon.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ốt [hốt]

U+6DF4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy ra ( róc rách, òng ọc ) — Một âm là Hốt. Xem Hốt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0