Có 5 kết quả:
淤 ứ • 燠 ứ • 瘀 ứ • 飫 ứ • 饇 ứ
Từ điển phổ thông
1. đọng, ứ
2. phù sa, bùn
2. phù sa, bùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◇Hán Thư 漢書: “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” 春夏乾燥, 少水時也, 故使河流遲, 貯淤而稍淺 (Quyển nhị cửu, Câu hức chí 溝洫志).
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẩn đọng, như ứ tắc 淤塞 đọng lấp (chất bẩn đọng lấp).
② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.
② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ứ đọng;
② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.
② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đọng lại, tắc lại, không chảy đi được — Bế tắc, không tiến triển được.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
máu đọng, máu ứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh máu đọng, máu ngưng trệ không thông. § Cũng viết là “ứ huyết” 淤血.
Từ điển Thiều Chửu
① Máu đọng, máu ứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng ứ máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tích huyết, máu lưu thông không được.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
no nê, ăn thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn uống trong bữa tiệc lớn — Ăn no. No nê.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0