Có 3 kết quả:
tĩnh • tỉnh • đán
Tổng nét: 4
Bộ: nhị 二 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一ノ丨
Thương Hiệt: TT (廿廿)
Unicode: U+4E95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: giếng, tểnh, tĩn, tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng2, zing2
Âm Nôm: giếng, tểnh, tĩn, tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng2, zing2
Tự hình 7
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hà Bắc thành lâu tác - 登河北城樓作 (Vương Duy)
• Lâm chung thi kỳ 2 - 臨終詩其二 (Trương Hồng Kiều)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)
• Sơ niên - 初年 (Trần Thúc Đạt)
• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán - 自清平鎮遊樓觀五郡大秦延生仙遊往返四日得十一詩寄舍弟子由同作-樓觀 (Tô Thức)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Lâm chung thi kỳ 2 - 臨終詩其二 (Trương Hồng Kiều)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)
• Sơ niên - 初年 (Trần Thúc Đạt)
• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán - 自清平鎮遊樓觀五郡大秦延生仙遊往返四日得十一詩寄舍弟子由同作-樓觀 (Tô Thức)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giếng
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giếng
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giếng nước. ◎Như: “thủy tỉnh” 水井 giếng nước, “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”. ◎Như: “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối, “du tỉnh” 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là “thị tỉnh” 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎Như: “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng, “li hương bối tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”. Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là “tỉnh điền” 井田. § Chín khu đất có hình như chữ “tỉnh”, nên gọi tên là “tỉnh điền”.
6. (Danh) Sao “Tỉnh”, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tỉnh”.
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”. ◎Như: “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối, “du tỉnh” 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là “thị tỉnh” 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎Như: “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng, “li hương bối tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”. Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là “tỉnh điền” 井田. § Chín khu đất có hình như chữ “tỉnh”, nên gọi tên là “tỉnh điền”.
6. (Danh) Sao “Tỉnh”, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tỉnh”.
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giếng nước — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Khảm, chỉ về sự nuôi dưỡng vô cùng — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ném vật gì xuống giếng — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.