Có 3 kết quả:
tĩnh • tỉnh • đán
Tổng nét: 4
Bộ: nhị 二 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一ノ丨
Thương Hiệt: TT (廿廿)
Unicode: U+4E95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: giếng, tểnh, tĩn, tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng2, zing2
Âm Nôm: giếng, tểnh, tĩn, tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng2, zing2
Tự hình 7
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)
• Hành dinh thù Lã thị ngự - 行營酬呂侍御 (Lưu Trường Khanh)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phế tỉnh - 廢井 (Cao Bá Quát)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2 - 十二月一日其二 (Đỗ Phủ)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Tương quy Đông Đô ký Lệnh Hồ xá nhân - 將歸東都寄令狐舍人 (Dương Cự Nguyên)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
• Hành dinh thù Lã thị ngự - 行營酬呂侍御 (Lưu Trường Khanh)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phế tỉnh - 廢井 (Cao Bá Quát)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2 - 十二月一日其二 (Đỗ Phủ)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Tương quy Đông Đô ký Lệnh Hồ xá nhân - 將歸東都寄令狐舍人 (Dương Cự Nguyên)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giếng
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giếng
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giếng nước. ◎Như: “thủy tỉnh” 水井 giếng nước, “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”. ◎Như: “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối, “du tỉnh” 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là “thị tỉnh” 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎Như: “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng, “li hương bối tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”. Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là “tỉnh điền” 井田. § Chín khu đất có hình như chữ “tỉnh”, nên gọi tên là “tỉnh điền”.
6. (Danh) Sao “Tỉnh”, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tỉnh”.
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”. ◎Như: “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối, “du tỉnh” 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là “thị tỉnh” 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎Như: “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng, “li hương bối tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”. Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là “tỉnh điền” 井田. § Chín khu đất có hình như chữ “tỉnh”, nên gọi tên là “tỉnh điền”.
6. (Danh) Sao “Tỉnh”, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tỉnh”.
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giếng nước — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Khảm, chỉ về sự nuôi dưỡng vô cùng — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ném vật gì xuống giếng — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.