Có 21 kết quả:

丼 jǐng ㄐㄧㄥˇ井 jǐng ㄐㄧㄥˇ儆 jǐng ㄐㄧㄥˇ刭 jǐng ㄐㄧㄥˇ剄 jǐng ㄐㄧㄥˇ坓 jǐng ㄐㄧㄥˇ憬 jǐng ㄐㄧㄥˇ景 jǐng ㄐㄧㄥˇ暻 jǐng ㄐㄧㄥˇ汫 jǐng ㄐㄧㄥˇ獷 jǐng ㄐㄧㄥˇ璟 jǐng ㄐㄧㄥˇ璥 jǐng ㄐㄧㄥˇ睛 jǐng ㄐㄧㄥˇ穽 jǐng ㄐㄧㄥˇ肼 jǐng ㄐㄧㄥˇ警 jǐng ㄐㄧㄥˇ阱 jǐng ㄐㄧㄥˇ頚 jǐng ㄐㄧㄥˇ頸 jǐng ㄐㄧㄥˇ颈 jǐng ㄐㄧㄥˇ

1/21

jǐng ㄐㄧㄥˇ [dǎn ㄉㄢˇ, dòng ㄉㄨㄥˋ]

U+4E3C, tổng 5 nét, bộ zhǔ 丶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

old variant of 井[jing3]

Tự hình 3

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+4E95, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái giếng
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giếng nước. ◎Như: “thủy tỉnh” 水井 giếng nước, “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”. ◎Như: “diêm tỉnh” 鹽井 giếng muối, “du tỉnh” 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là “thị tỉnh” 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎Như: “hương tỉnh” 鄉井 xóm làng, “li hương bối tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”. Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là “tỉnh điền” 井田. § Chín khu đất có hình như chữ “tỉnh”, nên gọi tên là “tỉnh điền”.
6. (Danh) Sao “Tỉnh”, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tỉnh”.
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giếng nước — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Khảm, chỉ về sự nuôi dưỡng vô cùng — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ném vật gì xuống giếng — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) a well
(2) CL:口[kou3]
(3) neat
(4) orderly

Tự hình 7

Dị thể 2

Từ ghép 113

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+5106, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đề phòng, phòng ngừa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phòng bị. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “cảnh bị” 儆備 đề phòng.
2. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Răn: 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn dạy — Lo trước cho đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to warn
(2) to admonish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 8

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+522D, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy dao cắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剄

Từ điển Trung-Anh

cut the throat

Tự hình 2

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+5244, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy dao cắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy dao cắt cổ. ◇Sử Kí 史記: “Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế, Tắc Vương Hân giai tự hĩnh Tỉ thủy thượng” 大司馬咎, 長史翳, 塞王欣皆自剄汜水上 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế và Tắc Vương Hân đều tự vẫn trên sông Tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).

Từ điển Trung-Anh

cut the throat

Tự hình 2

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+5753, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 阱[jing3]

Tự hình 1

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+61AC, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hiểu biết, tỉnh ngộ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “cảnh ngộ” 憬悟 tỉnh ngộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên 憬然.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiểu biết, tỉnh ngộ. 【憬悟】cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh ngộ, hiểu ra lẽ phải.

Từ điển Trung-Anh

awaken

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

jǐng ㄐㄧㄥˇ [liàng ㄌㄧㄤˋ, yǐng ㄧㄥˇ]

U+666F, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v.
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh): 風景優美 Phong cảnh rất đẹp; 雪景 Cảnh tuyết; 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai;
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết cổ của chữ Ảnh 影 — Một âm khác là Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Những thứ bày ra trước mắt, có thể ngắm được — Mến, thích — To lớn — Bờ cõi.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) circumstance
(3) scenery

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 122

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+66BB, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

bright

Tự hình 1

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+6C6B, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 阱[jing3]
(2) see 汫濙[jing3 ying2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ [guǎng ㄍㄨㄤˇ]

U+7377, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung mãnh, không tuần phục.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là “cảnh”. (Động) Tỉnh ngộ. § Thông “cảnh” 憬.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+749F, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẻ lộng lẫy của ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vẻ sáng đẹp của ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vẻ lộng lẫy của ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của ngọc.

Từ điển Trung-Anh

luster of gem

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+74A5, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(gem)

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

jǐng ㄐㄧㄥˇ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+775B, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt. ◎Như: “họa long điểm tình” 畫龍點睛 vẽ rồng chấm con ngươi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thuyền tiện tọa ư Doãn trắc. Lã Bố mục bất chuyển tình đích khán” 貂蟬便坐於允側. 呂布目不轉睛的看 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền liền ngồi bên cạnh (Vương) Doãn. Lã Bố nhìn chòng chọc không chớp (con ngươi) mắt.
2. (Danh) Mắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” 孩兒們, 睜眼 (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
3. (Danh) Chỉ thị lực. ◇Linh Xu kinh 靈樞經‧: “Dương khí thượng tẩu ư mục nhi vi tình” 邪氣藏府病形 陽氣上走於目而為睛 (Tà khí tạng phủ bệnh hình) Khí dương chạy lên mắt là sức nhìn.

Tự hình 2

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+7A7D, tổng 9 nét, bộ xué 穴 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hố làm bẫy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như 阱.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố cạm, đào hố đặt bẫy để lừa bắt giống thú gọi là tỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hố cạm (để đặt bẫy). Như 阱 (bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầm bẫy thú vật lớn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 阱[jing3]

Tự hình 1

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+80BC, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydradin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hydradin.

Từ điển Trung-Anh

hydrazine

Tự hình 2

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+8B66, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đề phòng, phòng ngừa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. ◎Như: “cảnh chúng” 警眾 nhắc nhở mọi người, “cảnh cáo” 警告 răn bảo.
2. (Động) Phòng bị. ◎Như: “cảnh bị” 警備 đề phòng.
3. (Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎Như: “đề cao cảnh giác” 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
4. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎Như: “cơ cảnh” 機警 nhanh nhẹn.
5. (Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎Như: “cảnh cú” 警句 câu văn tinh luyện.
6. (Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎Như: “hỏa cảnh” 火警 báo động hỏa hoạn, “biên cảnh” 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
7. (Danh) Nói tắt của “cảnh sát” 警察. ◎Như: “cảnh giao” 交警 cảnh sát giao thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng 警眾 răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
② Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警蹕. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡警, cảnh sát 警察, v.v.
③ Đánh thức.
④ Nhanh nhẹn.
⑤ Kinh hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răn bảo, cảnh cáo: 警戒 Cảnh giới;
② Báo động: 拉起警報 Kéo còi báo động; 火警 Báo động cháy; 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động;
③ Còi báo động: 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên;
④ Nhanh nhẹn: 他很機警 Anh ấy rất nhanh nhạy;
⑤ Cảnh sát, công an: 民警 Cảnh sát dân sự; 交通警 Công an giao thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn ngừa — Báo trước để phòng giữ — Đánh thức dậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to alert
(2) to warn
(3) police

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 146

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+9631, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hố làm bẫy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷阱 cạm bẫy.
2. (Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.
3. (Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.
4. § Còn viết là 穽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hố. Ngày xưa săn giống muông thường đào hố, lừa nó ngã xuống rồi bắt gọi là tịnh. Như hãm tịnh 陷阱 cạm bẫy. Có khi viết là 穽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hố, cạm, bẫy: 陷阱 Cạm bẫy. Cv. 穽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tỉnh 穽.

Từ điển Trung-Anh

variant of 阱[jing3]

Từ điển Trung-Anh

(1) pitfall
(2) trap

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 5

jǐng ㄐㄧㄥˇ

U+981A, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 頸|颈[jing3]

Tự hình 1

Dị thể 1

jǐng ㄐㄧㄥˇ [gěng ㄍㄥˇ]

U+9838, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 田中有株, 兔走觸株, 折頸而死 (Thủ chu đãi thố 守株待兔) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như: “bình cảnh” 瓶頸 cổ chai.
3. (Danh) Tên sao.
4. (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín 驃信: “Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt” 伊昔頸皇運, 艱難仰忠烈 (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú 星回節游避風臺與清平官賦).
5. (Phó) Thẳng, trực tiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ (của người hoặc đồ vật); 長頸鹿 Hươu cao cổ; 瓶頸 Cổ chai.

Từ điển Trung-Anh

neck

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 63

jǐng ㄐㄧㄥˇ [gěng ㄍㄥˇ]

U+9888, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頸

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ (của người hoặc đồ vật); 長頸鹿 Hươu cao cổ; 瓶頸 Cổ chai.

Từ điển Trung-Anh

neck

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 63