Có 1 kết quả:

kim

1/1

kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nay, bây giờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với “cổ” 古 ngày xưa. ◎Như: “cổ kim” 古今 ngày xưa và ngày nay, “kim phi tích tỉ” 今非昔比 nay không bằng xưa.
2. (Danh) Họ “Kim”.
3. (Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: “kim thiên” 今天 hôm nay, “kim niên” 今年 năm nay.
4. (Đại) Đây (dùng như “thử” 此). ◇Quốc ngữ 國學: “Vương viết: Kim thị hà thần dã” 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Nay, hiện nay, bây giờ gọi là kim 今.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nay, hôm nay, hiện giờ, hiện tại: 當今 Ngày nay; 今世 Đời nay; 古往今來 Từ xưa đến nay, xưa nay; 今天 Hôm nay; 今晨 Sáng hôm nay; 今冬 Vụ đông năm nay; 今夜 Đêm nay;
② (văn) Đây (dùng như 此): 王曰:今是何神也? Nhà vua hỏi: Đây là thần gì? (Quốc ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện nay, bây giờ.

Từ ghép 26