Có 1 kết quả:
đông
Tổng nét: 5
Bộ: băng 冫 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夂⺀
Nét bút: ノフ丶丶丶
Thương Hiệt: HEY (竹水卜)
Unicode: U+51AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dōng ㄉㄨㄥ
Âm Nôm: đong, đông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふゆ (fuyu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1
Âm Nôm: đong, đông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふゆ (fuyu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1
Tự hình 5
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm - 寄楊五桂州譚 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tứ khí - 四氣 (Ung Dụ Chi)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 3 - 雨述三篇其三 (Yết Hề Tư)
• Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm - 寄楊五桂州譚 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tứ khí - 四氣 (Ung Dụ Chi)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 3 - 雨述三篇其三 (Yết Hề Tư)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng trống đánh tùng tùng
Từ điển phổ thông
mùa đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa đông. § Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: “đông thiên” 冬天 tiết đông, mùa đông.
2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎Như: “lưỡng đông” 兩冬 hai năm, “tam đông” 三冬 ba năm.
3. (Danh) Họ “Đông”.
2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎Như: “lưỡng đông” 兩冬 hai năm, “tam đông” 三冬 ba năm.
3. (Danh) Họ “Đông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa đông;
② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa);
③ [Dong] (Họ) Đông.
② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa);
③ [Dong] (Họ) Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa đông, mùa cuối cùng trong năm, từ tháng 10 tới tháng 12.
Từ ghép 14