Có 13 kết quả:

东 dōng ㄉㄨㄥ倲 dōng ㄉㄨㄥ冬 dōng ㄉㄨㄥ咚 dōng ㄉㄨㄥ岽 dōng ㄉㄨㄥ崬 dōng ㄉㄨㄥ東 dōng ㄉㄨㄥ氡 dōng ㄉㄨㄥ涷 dōng ㄉㄨㄥ蝀 dōng ㄉㄨㄥ鶇 dōng ㄉㄨㄥ鸫 dōng ㄉㄨㄥ鼕 dōng ㄉㄨㄥ

1/13

dōng ㄉㄨㄥ

U+4E1C, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

phía đông, phương đông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 東.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây;
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 東

Từ điển Trung-Anh

(1) east
(2) host (i.e. sitting on east side of guest)
(3) landlord

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 236

dōng ㄉㄨㄥ

U+5032, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lung đông 儱倲)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

dōng ㄉㄨㄥ

U+51AC, tổng 5 nét, bộ bīng 冫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mùa đông

Từ điển phổ thông

tiếng trống đánh tùng tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa đông. § Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: “đông thiên” 冬天 tiết đông, mùa đông.
2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎Như: “lưỡng đông” 兩冬 hai năm, “tam đông” 三冬 ba năm.
3. (Danh) Họ “Đông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa đông;
② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa);
③ [Dong] (Họ) Đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa đông, mùa cuối cùng trong năm, từ tháng 10 tới tháng 12.

Từ điển Trung-Anh

winter

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) beating a drum
(2) rat-a-tat

Tự hình 5

Dị thể 12

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

dōng ㄉㄨㄥ

U+549A, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng thùng thùng
2. mùa đông (như chữ 冬)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng đánh trống, tiếng gõ cửa). ◎Như: “đông đông đích cổ thanh” 咚咚的鼓聲 thùng thùng tiếng trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冬 [dong].

Từ điển Trung-Anh

boom (of a drum)

Tự hình 2

Từ ghép 4

dōng ㄉㄨㄥ

U+5CBD, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên núi nay thuộc khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây)
2. núi cao

Tự hình 2

Dị thể 2

dōng ㄉㄨㄥ

U+5D2C, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (tên núi nay thuộc khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây)
2. núi cao

Tự hình 1

Dị thể 1

dōng ㄉㄨㄥ

U+6771, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phía đông, phương đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương đông. § Đối lại với “tây” 西. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là “đông dương” 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là “đông văn” 東文. § “Đông sàng” 東牀 chàng rể (theo tích truyện “Vương Hi Chi” 王羲之, đời Tấn).
2. (Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎Như: “phòng đông” 房東 chủ nhà, “điếm đông” 店東 chủ tiệm, “cổ đông” 股東 người góp cổ phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân” 只是原係我起的意, 我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.
3. (Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎Như: “kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn” 今天我作東, 請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.
4. (Danh) Họ “Đông”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây;
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) east
(2) host (i.e. sitting on east side of guest)
(3) landlord

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 237

Một số bài thơ có sử dụng

dōng ㄉㄨㄥ

U+6C21, tổng 9 nét, bộ qì 气 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố radon, Rn

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Rađon (Radon, kí hiệu Rn).

Từ điển Trung-Anh

radon (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

dōng ㄉㄨㄥ

U+6DB7, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

rainstorm

Tự hình 3

Dị thể 1

dōng ㄉㄨㄥ [dòng ㄉㄨㄥˋ]

U+8740, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đế đông 螮蝀)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đế đông” 螮蝀: xem “đế” 螮.

Từ điển Thiều Chửu

① Đế đông 螮蝀 cái cầu vồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 螮蝀.

Từ điển Trung-Anh

rainbow

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

dōng ㄉㄨㄥ

U+9D87, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con quạ

Từ điển Trung-Anh

(1) thrush
(2) Tardus fuscatus

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 51

dōng ㄉㄨㄥ

U+9E2B, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con quạ

Từ điển Trung-Anh

(1) thrush
(2) Tardus fuscatus

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 51

dōng ㄉㄨㄥ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+9F15, tổng 18 nét, bộ gǔ 鼓 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trống đánh tùng tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Đông đông” 鼕鼕 tiếng tùng tùng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) beating a drum
(2) rat-a-tat

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng