Có 2 kết quả:
nhẫn • nhận
Tổng nét: 3
Bộ: đao 刀 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿹刀丶
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: SHI (尸竹戈)
Unicode: U+5203
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rèn ㄖㄣˋ
Âm Nôm: nhấn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): は (ha), やいば (yaiba), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6
Âm Nôm: nhấn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): は (ha), やいば (yaiba), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũi nhọn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: “đao nhận” 刀刃 lưỡi đao.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân thủ nhận sát chi” 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” 手刃 cầm dao giết.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân thủ nhận sát chi” 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” 手刃 cầm dao giết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 刃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của gươm dao — Chỉ chung các loại vũ khí bén nhọn — Giết bằng vũ khí bén nhọn.
Từ ghép 3