Có 35 kết quả:

仞 rèn ㄖㄣˋ仭 rèn ㄖㄣˋ任 rèn ㄖㄣˋ刃 rèn ㄖㄣˋ刄 rèn ㄖㄣˋ妊 rèn ㄖㄣˋ姙 rèn ㄖㄣˋ恁 rèn ㄖㄣˋ牣 rèn ㄖㄣˋ祍 rèn ㄖㄣˋ紉 rèn ㄖㄣˋ紝 rèn ㄖㄣˋ絍 rèn ㄖㄣˋ纫 rèn ㄖㄣˋ纴 rèn ㄖㄣˋ肕 rèn ㄖㄣˋ葚 rèn ㄖㄣˋ衽 rèn ㄖㄣˋ袵 rèn ㄖㄣˋ訒 rèn ㄖㄣˋ認 rèn ㄖㄣˋ认 rèn ㄖㄣˋ讱 rèn ㄖㄣˋ賃 rèn ㄖㄣˋ赁 rèn ㄖㄣˋ軔 rèn ㄖㄣˋ轫 rèn ㄖㄣˋ靭 rèn ㄖㄣˋ靱 rèn ㄖㄣˋ韌 rèn ㄖㄣˋ韧 rèn ㄖㄣˋ飪 rèn ㄖㄣˋ餁 rèn ㄖㄣˋ饪 rèn ㄖㄣˋ鵀 rèn ㄖㄣˋ

1/35

rèn ㄖㄣˋ

U+4EDE, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhận (đơn vị đo thời nhà Chu, bằng 1/8 trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhận”, nhà Chu 周 định 8 thước là một “nhận” (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “A ông diệc đại hội hội! Như thử nhất tuyến chi thằng, dục ngã phụ chi dĩ đăng vạn nhận chi cao thiên, thảng trung đạo đoạn tuyệt, hài cốt hà tồn hĩ” 阿翁亦大憒憒! 如此一線之繩, 欲我附之以登萬仞之高天, 倘中道斷絕, 骸骨何存矣 (Thâu đào 偷桃) Ông già cũng hồ đồ quá! Một sợi dây thừng như thế này, muốn tôi bám vào để leo lên trời cao hàng vạn nhận, nếu nửa chừng đứt dây, thì hình hài xương xẩu làm sao mà còn?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận (đơn vị đo chiều dài, đời Chu 8 thước là một nhận, khoảng 6, 48m bây giờ): 臨百仞之淵 Đến vực sâu trăm nhận (Tuân tử);
② Đo độ sâu;
③ Đầy (dùng như 牣): 充仞其中者, 不可勝記 Đầy ắp ở bên trong, không thể nhớ xuể (Sử kí);
④ Thừa nhận (dùng như 認): 非其事者勿仞也 Nếu không phải việc đó thì đừng nhận (Hoài Nam tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị đo chiềi dài thời cổ Trung Hoa, bằng 8 hoặc 7 thước đời nhà Chu.

Từ điển Trung-Anh

(measure)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+4EED, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận (đơn vị đo thời nhà Chu, bằng 1/8 trượng)

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+4EFB, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gánh vác, đảm nhận
2. chịu đựng
3. để mặc cho
4. chủ nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự việc phải đảm đương. ◎Như: “trách nhậm” 責任 trách nhiệm, “nhậm trọng đạo viễn” 任重道遠 gánh nặng đường xa.
2. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: “phó nhậm” 赴任 tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm” 玉帝又差木德星君送他去禦馬監到任 (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
3. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. ◇Sử Kí 史記: “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
4. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: “nhậm ý” 任意 mặc ý. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
5. Một âm là “nhâm”. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: “tín nhâm” 信任 tín nhiệm.
6. (Động) Chịu, đương. ◎Như: “chúng nộ nan nhâm” 眾怒難任 chúng giận khó đương, “vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí” 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
7. (Động) Gánh vác. ◎Như: “nhâm lao” 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, “nhâm oán” 任怨 chịu lấy sự oán trách.
8. (Động) Mang thai. § Thông 妊. ◇Hán Thư 漢書: “Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ” 劉媼任高祖而夢與神遇 (Tự truyện thượng 敘傳上) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
9. (Tính) Gian nịnh. § Thông 壬. ◎Như: “nhâm nhân” 任人 người xu nịnh.
10. (Danh) Họ “Nhâm”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhiệm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Họ) Nhâm;
② Tên huyện: 任縣 Huyện Nhâm (thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 任 [rèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tin: 信任 Tin, tín nhiệm; 王甚任之 Nhà vua rất tín nhiệm ông ta (Sử kí);
② Bổ nhiệm, sử dụng, cử: 被任爲廠長 Được cử làm giám đốc nhà máy; 胡亥任趙高而族李斯 Hồ Hợi bổ nhiệm Triệu Cao mà tru di Lí Tư (Liễu Tôn Nguyên: Lục nghịch luận);
③ Phụ trách, đảm nhiệm, gánh vác: 任市長 Đảm nhiệm chức thị trưởng; 任守備 Làm nhiệm vụ phòng thủ; 怡任外事, 而毅常爲内謀 Mông Di gánh vác việc bên ngoài, còn Mông Nghị thường lo việc mưu hoạch bên trong (Sử kí);
④ Gánh lấy, chịu: 衆怒難任 Nỗi giận của mọi người thật khó chịu được (Tả truyện);
⑤ Làm nổi;
⑥ (văn) Ôm: 悲靈均之任石 Bi thương cho ông Linh Quân (Khuất Nguyên) ôm đá (Quách Phác: Giang phú);
⑦ Sự gánh (nặng), sự gánh vác: 此任重道遠而無馬牛 Như thế là gánh nặng đường xa mà không có bò, ngựa (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑧ (văn) Nhờ vào, dựa vào: 任土作貢 Dựa vào đất đai tốt xấu mà quy định cống phẩm (Thượng thư: Vũ cống); 任戰勝之威 Nhờ vào cái uy chiến thắng (Sử kí); 齊桓任戰而伯天下 Tề Hoàn công nhờ chiến tranh mà xưng bá thiên hạ (Chiến quốc sách);
⑨ Chức vụ: 到任 Đến nhận chức vụ, đến nhiệm (nhậm) chức; 接受任務 Nhận nhiệm vụ; 一身而二任 Một mình gánh vác hai chức vụ;
⑩ Tùy ý, tự do, buông trôi, thả lỏng, tự tiện, mặc cho, để cho: 任意 Tùy tiện, tự tiện, tùy ý; 放任 Muốn làm gì thì làm, tự do phóng khoáng, để mặc; 任情返道, 勞而無獲 Buông trôi theo tình riêng làm trái với đạo lí (quy luật khách quan), chỉ nhọc sức mà không thu hoạch được gì (Tề dân yếu thuật); 曷不委心任去留? Sao không thả cho lòng mặc kệ đi hay ở? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); (văn) Mặc dù, dù cho.【任憑】nhiệm bằng [rènpíng] a. Tùy ý, mặc ý, theo ý muốn của...: 去還是不去, 任憑你自己 Đi hay không (đi), tùy (ý) anh; b. Mặc dù, bất kì, dù cho: 任憑什麼困難也 阻當不住我們 Bất kì khó khăn nào cũng không thể cản trở chúng ta được; Bất cứ, bất kì, bất chấp: 任何困難也不怕 Không sợ bất cứ khó khăn nào; 任人皆知 Bất cứ ai cũng biết, mọi người đều biết; (văn) Năng lực, khả năng: 因任而授官 Dựa vào năng lực mà trao cho chức quan (Hàn Phi tử); (văn) Có mang, có thai (dùng như 妊): 劉媼任高祖 Bà Lưu có thai vua Cao tổ (Hán thư). Xem 任 [Rén].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại — Họ người — Dùng như chữ Nhâm 壬 — Một âm là Nhậm. Xem Nhậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác, nhận lĩnh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vâng ra ngoại nhậm Lâm chuy, quan sơn ngàn dặm thê nhi một đoàn « — Chức vụ đang gánh vác — Thành thật — Đem ra dùng — Cũng đọc Nhiệm — Một âm là Nhâm. Xem vần Nhâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to assign
(2) to appoint
(3) to take up a post
(4) office
(5) responsibility
(6) to let
(7) to allow
(8) to give free rein to
(9) no matter (how, what etc)
(10) classifier for the number of terms served in office, post, or rank

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 214

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+5203, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: “đao nhận” 刀刃 lưỡi đao.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân thủ nhận sát chi” 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” 手刃 cầm dao giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 刃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của gươm dao — Chỉ chung các loại vũ khí bén nhọn — Giết bằng vũ khí bén nhọn.

Từ điển Trung-Anh

edge of blade

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+5204, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 兩.

Tự hình 1

Dị thể 1

rèn ㄖㄣˋ

U+598A, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

có mang, có bầu

Từ điển phổ thông

có thai, mang thai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chửa, có mang, có thai. ◎Như: “nhâm phụ” 妊婦 đàn bà chửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chửa (có mang, có thai). Ðàn bà chửa gọi là nhâm phụ 妊婦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chửa, có mang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có thai — Có thai.

Từ điển Trung-Anh

(1) pregnant
(2) pregnancy

Từ điển Trung-Anh

variant of 妊[ren4]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+59D9, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

có mang, có bầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhâm” 妊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhâm 妊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 妊 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhâm 妊.

Từ điển Trung-Anh

variant of 妊[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

rèn ㄖㄣˋ [nèn ㄋㄣˋ, nín ㄋㄧㄣˊ]

U+6041, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghĩ, nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” 恁時 lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” 何.
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” 你, “nâm” 您.
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+7263, tổng 7 nét, bộ níu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, sung mãn. ◎Như: “sung nhận” 充牣 đầy ních.
2. (Tính) Mềm và dai. § Thông “nhận” 韌.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy, như sung nhận 充牣 đầy ních.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầy: 充牣 Đầy ních.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tràn. Đầy đủ — Mềm mà dai, bền chắc ( nói về da thú đã thuộc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) fill up
(2) to stuff

Tự hình 2

Dị thể 1

rèn ㄖㄣˋ

U+794D, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 衽[ren4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

rèn ㄖㄣˋ

U+7D09, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xâu kim (xỏ chỉ vào kim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xe, xoắn (sợi, dây).
2. (Động) Xỏ chỉ vào kim.
3. (Động) Khâu vá. ◎Như: “phùng nhân” 縫紉 may vá.
4. (Động) Thắt, kết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nhân thu lan dĩ vi bội” 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
5. (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎Như: “cảm nhân thịnh tình” 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
6. § Ta quen đọc là “nhận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: 紉針 Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to string
(2) to thread (needle)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+7D1D, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quy chí gia, thê bất hạ nhâm, tẩu bất vi xuy, phụ mẫu bất dữ ngôn” 歸至家, 妻不下紝, 嫂不為炊, 父母不與言 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Về tới nhà, vợ không ngừng dệt, chị dâu không nấu cơm cho ăn, cha mẹ không hỏi han tới (không nói chuyện với Tần).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dệt, dệt lụa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to lay warp for weaving
(3) silk thread for weaving
(4) variant of 紉|纫, to sew
(5) to stitch
(6) thread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+7D4D, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhâm” 紝.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhâm 紝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhâm 紝.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to lay warp for weaving
(3) variant of 紝|纴[ren4], silk thread for weaving

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

rèn ㄖㄣˋ

U+7EAB, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xâu kim (xỏ chỉ vào kim)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: 紉針 Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紉

Từ điển Trung-Anh

(1) to string
(2) to thread (needle)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+7EB4, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dệt, dệt lụa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紝

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to lay warp for weaving
(3) silk thread for weaving
(4) variant of 紉|纫, to sew
(5) to stitch
(6) thread

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

rèn ㄖㄣˋ

U+8095, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 韌|韧[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

rèn ㄖㄣˋ [shèn ㄕㄣˋ]

U+845A, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+887D, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄).
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng 劉向: “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo.
② Liễm nhẫm 斂衽 lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vạt áo: 微管仲,吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ);
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu;
③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) overlapping part of Chinese gown
(2) lapel
(3) sleeping mat

Từ điển Trung-Anh

variant of 衽[ren4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+88B5, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhẫm” 衽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhẫm 衽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhẫm 衽.

Từ điển Trung-Anh

variant of 衽[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+8A12, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nói một cách thận trọng, dè dặt, như khó khăn mới nói nên lời. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư Mã Ngưu vấn nhân, Tử viết: Nhân giả kì ngôn dã nhẫn” 司馬牛問仁, 子曰: 仁者其言也訒 (Nhan Uyên 顏淵) Tư Mã Ngưu hỏi về đức nhân, Khổng Tử đáp: Người có đức nhân, lời nói thận trọng, dè dặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó nói ra lời.

Từ điển Trung-Anh

(literary) slow in speech

Tự hình 2

Dị thể 1

rèn ㄖㄣˋ

U+8A8D, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biện rõ, phân biệt, biết. ◎Như: “nhận minh” 認明 biết rõ, “nhận lộ” 認路 biết đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na quan nhân hướng tiền lai khán thì, nhận đắc thị Lâm Xung” 那官人向前來看時, 認得是林沖 (Đệ thập nhất hồi) Vị quan nhân đó bước ra nhìn, nhận ra là Lâm Xung.
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎Như: “thừa nhận” 承認 thuận cho là được, “công nhận” 公認 tất cả đều đồng ý. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác” 操雖心知中計, 卻不肯認錯 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh” 夢回殘月在, 錯認是天明 (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ 答婦兄林公遇) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎Như: “nhận can đa” 認乾爹 nhận cha nuôi, “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 kết giặc làm cha.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recognize
(2) to know
(3) to admit

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+8BA4, tổng 4 nét, bộ yán 言 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 認.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 認

Từ điển Trung-Anh

(1) to recognize
(2) to know
(3) to admit

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 80

rèn ㄖㄣˋ

U+8BB1, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訒

Từ điển Trung-Anh

(literary) slow in speech

Tự hình 1

Dị thể 1

rèn ㄖㄣˋ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+8CC3, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm công, làm mướn. ◇Tả truyện 左傳: “Bộc nhẫm ư dã” 僕賃於野 (Tương Công nhị thập thất niên 襄公二十七年) Làm công ở vùng ngoài thành.
2. (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
3. (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎Như: “nhẫm xa” 賃車 thuê xe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú” 我如今在那裏安不得身, 只得搬來這裏賃房居住 (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
4. (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇Dương Huyễn Chi 楊衒之: “Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự” 里內之人以賣棺槨為業, 賃輀車為事 (Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記, Pháp Vân tự 法雲寺) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
5. (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
6. § Thông “nhậm” 任.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+8D41, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賃.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

rèn ㄖㄣˋ

U+8ED4, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chèn bánh xe để khỏi lăn
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gỗ chèn bánh xe (cho xe không lăn đi được). § Vì thế nên xe mới bắt đầu đi gọi là “phát nhận” 發軔 bỏ cái chèn xe. Sự gì mới bắt đầu làm cũng gọi là “phát nhận”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Triêu phát nhận ư Thương Ngô hề, tịch dư chí hồ Huyền Phố” 朝發軔於蒼梧兮, 夕余至乎縣圃 (Li Tao 離騷) Buổi sáng ta ra đi ở Thương Ngô hề, chiều ta tới Huyền Phố.
2. (Danh) Đơn vị đo chiều dài, bằng 8 thước. Cùng nghĩa với chữ “nhận” 仞. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quật tỉnh cửu nhận nhi bất cập tuyền” (Tận tâm thượng 盡心上) 掘井九軔而不及泉 Đào giếng sâu chín nhận mà không tới mạch nước.
3. (Động) Ngăn trở, bị ngăn trở. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Gián bất kiến thính, toại dĩ đầu nhận thừa dư luân, đế toại vi chỉ” 諫不見聽, 遂以頭軔乘輿輪, 帝遂為止 (Thân Đồ Cương truyện 申屠剛傳) Can gián không được, bèn lấy đầu chặn bánh xe lại, vua mới cho ngừng.◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bệ hạ thường nhận xa ư Triệu hĩ” 陛下嘗軔車於趙矣 (Tần sách ngũ) Đại vương đã từng bị cản xe (*) ở nước Triệu. § Ghi chú: (*) Ý nói vua Tần đã có hồi ở Triệu để làm con tin.
4. (Tính) Bền chắc.
5. (Tính) Mềm mại.
6. (Tính) Lười biếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được): 發軔 Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì;
② Như 仞 (bộ 亻);
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.

Từ điển Trung-Anh

brake

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

rèn ㄖㄣˋ

U+8F6B, tổng 7 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chèn bánh xe để khỏi lăn
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được): 發軔 Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì;
② Như 仞 (bộ 亻);
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軔

Từ điển Trung-Anh

brake

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

rèn ㄖㄣˋ

U+976D, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 韌|韧[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 3

rèn ㄖㄣˋ

U+9771, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 韌|韧[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 2

rèn ㄖㄣˋ

U+97CC, tổng 12 nét, bộ wéi 韋 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm mà dai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm và dai. ◎Như: “kiên nhận” 堅韌 bền bỉ.
2. (Danh) Thứ da thuộc mềm mà lại bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm và dai: 堅韌 Bền bỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) annealed
(2) pliable but strong
(3) tough
(4) tenacious

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

rèn ㄖㄣˋ

U+97E7, tổng 7 nét, bộ wéi 韋 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm mà dai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm và dai: 堅韌 Bền bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韌

Từ điển Trung-Anh

variant of 韌|韧[ren4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 韌|韧[ren4]

Từ điển Trung-Anh

(1) annealed
(2) pliable but strong
(3) tough
(4) tenacious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

rèn ㄖㄣˋ

U+98EA, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất nhẫm, bất thực” 失飪, 不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu nướng, nấu ăn: 烹飪 Nấu ăn; 失飪 Nấu chín quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) cooked food
(2) to cook (until ready)

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

rèn ㄖㄣˋ

U+9901, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được mùa. No đủ — Cái bánh.

Từ điển Trung-Anh

variant of 飪|饪[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 1

rèn ㄖㄣˋ

U+996A, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu nướng, nấu ăn: 烹飪 Nấu ăn; 失飪 Nấu chín quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飪

Từ điển Trung-Anh

(1) cooked food
(2) to cook (until ready)

Từ điển Trung-Anh

variant of 飪|饪[ren4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

rèn ㄖㄣˋ

U+9D40, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

hoopoe

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6