Có 35 kết quả:

仞 rèn ㄖㄣˋ仭 rèn ㄖㄣˋ任 rèn ㄖㄣˋ刃 rèn ㄖㄣˋ刄 rèn ㄖㄣˋ妊 rèn ㄖㄣˋ姙 rèn ㄖㄣˋ恁 rèn ㄖㄣˋ牣 rèn ㄖㄣˋ祍 rèn ㄖㄣˋ紉 rèn ㄖㄣˋ紝 rèn ㄖㄣˋ絍 rèn ㄖㄣˋ纫 rèn ㄖㄣˋ纴 rèn ㄖㄣˋ肕 rèn ㄖㄣˋ葚 rèn ㄖㄣˋ衽 rèn ㄖㄣˋ袵 rèn ㄖㄣˋ訒 rèn ㄖㄣˋ認 rèn ㄖㄣˋ认 rèn ㄖㄣˋ讱 rèn ㄖㄣˋ賃 rèn ㄖㄣˋ赁 rèn ㄖㄣˋ軔 rèn ㄖㄣˋ轫 rèn ㄖㄣˋ靭 rèn ㄖㄣˋ靱 rèn ㄖㄣˋ韌 rèn ㄖㄣˋ韧 rèn ㄖㄣˋ飪 rèn ㄖㄣˋ餁 rèn ㄖㄣˋ饪 rèn ㄖㄣˋ鵀 rèn ㄖㄣˋ

1/35

rèn ㄖㄣˋ

U+4EDE, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhận (đơn vị đo thời nhà Chu, bằng 1/8 trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhận”, nhà Chu định 8 thước là một “nhận” (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ). ◇Liêu trai chí dị : “A ông diệc đại hội hội! Như thử nhất tuyến chi thằng, dục ngã phụ chi dĩ đăng vạn nhận chi cao thiên, thảng trung đạo đoạn tuyệt, hài cốt hà tồn hĩ” ! , , , (Thâu đào ) Ông già cũng hồ đồ quá! Một sợi dây thừng như thế này, muốn tôi bám vào để leo lên trời cao hàng vạn nhận, nếu nửa chừng đứt dây, thì hình hài xương xẩu làm sao mà còn?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận (đơn vị đo chiều dài, đời Chu 8 thước là một nhận, khoảng 6, 48m bây giờ): Đến vực sâu trăm nhận (Tuân tử);
② Đo độ sâu;
③ Đầy (dùng như ): , Đầy ắp ở bên trong, không thể nhớ xuể (Sử kí);
④ Thừa nhận (dùng như ): Nếu không phải việc đó thì đừng nhận (Hoài Nam tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị đo chiềi dài thời cổ Trung Hoa, bằng 8 hoặc 7 thước đời nhà Chu.

Từ điển Trung-Anh

(measure)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+4EED, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận (đơn vị đo thời nhà Chu, bằng 1/8 trượng)

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+4EFB, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gánh vác, đảm nhận
2. chịu đựng
3. để mặc cho
4. chủ nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự việc phải đảm đương. ◎Như: “trách nhậm” trách nhiệm, “nhậm trọng đạo viễn” gánh nặng đường xa.
2. (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: “phó nhậm” tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西: “Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm” (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
3. (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: “tri nhân thiện nhậm” biết người khéo dùng. ◇Sử Kí : “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
4. (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: “nhậm ý” mặc ý. ◇Vạn Hạnh : “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
5. Một âm là “nhâm”. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: “tín nhâm” tín nhiệm.
6. (Động) Chịu, đương. ◎Như: “chúng nộ nan nhâm” chúng giận khó đương, “vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí” cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
7. (Động) Gánh vác. ◎Như: “nhâm lao” gánh vác lấy sự khó nhọc, “nhâm oán” chịu lấy sự oán trách.
8. (Động) Mang thai. § Thông . ◇Hán Thư : “Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ” (Tự truyện thượng ) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
9. (Tính) Gian nịnh. § Thông . ◎Như: “nhâm nhân” người xu nịnh.
10. (Danh) Họ “Nhâm”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhiệm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Họ) Nhâm;
② Tên huyện: Huyện Nhâm (thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem [rèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tin: Tin, tín nhiệm; Nhà vua rất tín nhiệm ông ta (Sử kí);
② Bổ nhiệm, sử dụng, cử: Được cử làm giám đốc nhà máy; Hồ Hợi bổ nhiệm Triệu Cao mà tru di Lí Tư (Liễu Tôn Nguyên: Lục nghịch luận);
③ Phụ trách, đảm nhiệm, gánh vác: Đảm nhiệm chức thị trưởng; Làm nhiệm vụ phòng thủ; , Mông Di gánh vác việc bên ngoài, còn Mông Nghị thường lo việc mưu hoạch bên trong (Sử kí);
④ Gánh lấy, chịu: Nỗi giận của mọi người thật khó chịu được (Tả truyện);
⑤ Làm nổi;
⑥ (văn) Ôm: Bi thương cho ông Linh Quân (Khuất Nguyên) ôm đá (Quách Phác: Giang phú);
⑦ Sự gánh (nặng), sự gánh vác: Như thế là gánh nặng đường xa mà không có bò, ngựa (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑧ (văn) Nhờ vào, dựa vào: Dựa vào đất đai tốt xấu mà quy định cống phẩm (Thượng thư: Vũ cống); Nhờ vào cái uy chiến thắng (Sử kí); Tề Hoàn công nhờ chiến tranh mà xưng bá thiên hạ (Chiến quốc sách);
⑨ Chức vụ: Đến nhận chức vụ, đến nhiệm (nhậm) chức; Nhận nhiệm vụ; Một mình gánh vác hai chức vụ;
⑩ Tùy ý, tự do, buông trôi, thả lỏng, tự tiện, mặc cho, để cho: Tùy tiện, tự tiện, tùy ý; Muốn làm gì thì làm, tự do phóng khoáng, để mặc; , Buông trôi theo tình riêng làm trái với đạo lí (quy luật khách quan), chỉ nhọc sức mà không thu hoạch được gì (Tề dân yếu thuật); ? Sao không thả cho lòng mặc kệ đi hay ở? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); (văn) Mặc dù, dù cho.nhiệm bằng [rènpíng] a. Tùy ý, mặc ý, theo ý muốn của...: , Đi hay không (đi), tùy (ý) anh; b. Mặc dù, bất kì, dù cho: Bất kì khó khăn nào cũng không thể cản trở chúng ta được; Bất cứ, bất kì, bất chấp: Không sợ bất cứ khó khăn nào; Bất cứ ai cũng biết, mọi người đều biết; (văn) Năng lực, khả năng: Dựa vào năng lực mà trao cho chức quan (Hàn Phi tử); (văn) Có mang, có thai (dùng như ): Bà Lưu có thai vua Cao tổ (Hán thư). Xem [Rén].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại — Họ người — Dùng như chữ Nhâm — Một âm là Nhậm. Xem Nhậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác, nhận lĩnh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vâng ra ngoại nhậm Lâm chuy, quan sơn ngàn dặm thê nhi một đoàn « — Chức vụ đang gánh vác — Thành thật — Đem ra dùng — Cũng đọc Nhiệm — Một âm là Nhâm. Xem vần Nhâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to assign
(2) to appoint
(3) to take up a post
(4) office
(5) responsibility
(6) to let
(7) to allow
(8) to give free rein to
(9) no matter (how, what etc)
(10) classifier for the number of terms served in office, post, or rank

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 214

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+5203, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: “đao nhận” lưỡi đao.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhân thủ nhận sát chi” (Đồng Khu Kí truyện ) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” cầm dao giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của gươm dao — Chỉ chung các loại vũ khí bén nhọn — Giết bằng vũ khí bén nhọn.

Từ điển Trung-Anh

edge of blade

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+5204, tổng 3 nét, bộ dāo 刀 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+598A, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

có mang, có bầu

Từ điển phổ thông

có thai, mang thai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chửa, có mang, có thai. ◎Như: “nhâm phụ” đàn bà chửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chửa (có mang, có thai). Ðàn bà chửa gọi là nhâm phụ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chửa, có mang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có thai — Có thai.

Từ điển Trung-Anh

(1) pregnant
(2) pregnancy

Từ điển Trung-Anh

variant of [ren4]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+59D9, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

có mang, có bầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhâm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhâm .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ren4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [nèn ㄋㄣˋ, nín ㄋㄧㄣˊ]

U+6041, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghĩ, nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” .
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” , “nâm” .
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” , , 殿 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+7263, tổng 7 nét, bộ níu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, sung mãn. ◎Như: “sung nhận” đầy ních.
2. (Tính) Mềm và dai. § Thông “nhận” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy, như sung nhận đầy ních.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầy: Đầy ních.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tràn. Đầy đủ — Mềm mà dai, bền chắc ( nói về da thú đã thuộc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) fill up
(2) to stuff

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+794D, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ren4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+7D09, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xâu kim (xỏ chỉ vào kim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xe, xoắn (sợi, dây).
2. (Động) Xỏ chỉ vào kim.
3. (Động) Khâu vá. ◎Như: “phùng nhân” may vá.
4. (Động) Thắt, kết. ◇Khuất Nguyên : “Nhân thu lan dĩ vi bội” (Li tao ) Kết hoa thu lan để đeo.
5. (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎Như: “cảm nhân thịnh tình” cảm phục tình hậu.
6. § Ta quen đọc là “nhận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: Cảm phục; Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to string
(2) to thread (needle)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+7D1D, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dệt. ◇Chiến quốc sách : “Quy chí gia, thê bất hạ nhâm, tẩu bất vi xuy, phụ mẫu bất dữ ngôn” , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Về tới nhà, vợ không ngừng dệt, chị dâu không nấu cơm cho ăn, cha mẹ không hỏi han tới (không nói chuyện với Tần).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dệt, dệt lụa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to lay warp for weaving
(3) silk thread for weaving
(4) variant of |, to sew
(5) to stitch
(6) thread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+7D4D, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhâm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhâm .

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to lay warp for weaving
(3) variant of |[ren4], silk thread for weaving

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+7EAB, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xâu kim (xỏ chỉ vào kim)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: Cảm phục; Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to string
(2) to thread (needle)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [rén ㄖㄣˊ]

U+7EB4, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dệt, dệt lụa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to weave
(2) to lay warp for weaving
(3) silk thread for weaving
(4) variant of |, to sew
(5) to stitch
(6) thread

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8095, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [shèn ㄕㄣˋ]

U+845A, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh : “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” , (Vệ phong , Manh ) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+887D, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ : “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” (Hiến vấn ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di , Địch ).
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng : “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” (Tân tự ) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí : “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” , (Trung Dung ) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo.
② Liễm nhẫm lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vạt áo: Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ);
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: Chiếu;
③ Xem [liănrèn] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) overlapping part of Chinese gown
(2) lapel
(3) sleeping mat

Từ điển Trung-Anh

variant of [ren4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+88B5, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vạt áo
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhẫm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhẫm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhẫm .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ren4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8A12, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nói một cách thận trọng, dè dặt, như khó khăn mới nói nên lời. ◇Luận Ngữ : “Tư Mã Ngưu vấn nhân, Tử viết: Nhân giả kì ngôn dã nhẫn” , : (Nhan Uyên ) Tư Mã Ngưu hỏi về đức nhân, Khổng Tử đáp: Người có đức nhân, lời nói thận trọng, dè dặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó nói ra lời.

Từ điển Trung-Anh

(literary) slow in speech

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8A8D, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biện rõ, phân biệt, biết. ◎Như: “nhận minh” biết rõ, “nhận lộ” biết đường. ◇Thủy hử truyện : “Na quan nhân hướng tiền lai khán thì, nhận đắc thị Lâm Xung” , (Đệ thập nhất hồi) Vị quan nhân đó bước ra nhìn, nhận ra là Lâm Xung.
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎Như: “thừa nhận” thuận cho là được, “công nhận” tất cả đều đồng ý. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇Lưu Khắc Trang : “Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh” , (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ ) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎Như: “nhận can đa” nhận cha nuôi, “nhận tặc tác phụ” kết giặc làm cha.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận rõ: 西 Đồ của ai thì người đó đến nhận; Biết chữ; Nhận không ra; Nhận họ hàng; Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: Cho là được, bằng lòng; Nhận sai lầm; Công nhận; Không công nhận, phủ nhận; Cho là, cho rằng, nhận rằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recognize
(2) to know
(3) to admit

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8BA4, tổng 4 nét, bộ yán 言 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận rõ: 西 Đồ của ai thì người đó đến nhận; Biết chữ; Nhận không ra; Nhận họ hàng; Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: Cho là được, bằng lòng; Nhận sai lầm; Công nhận; Không công nhận, phủ nhận; Cho là, cho rằng, nhận rằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to recognize
(2) to know
(3) to admit

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 80

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8BB1, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(literary) slow in speech

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+8CC3, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm công, làm mướn. ◇Tả truyện : “Bộc nhẫm ư dã” (Tương Công nhị thập thất niên ) Làm công ở vùng ngoài thành.
2. (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
3. (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎Như: “nhẫm xa” thuê xe. ◇Thủy hử truyện : “Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
4. (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇Dương Huyễn Chi : “Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự” , (Lạc Dương già lam kí , Pháp Vân tự ) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
5. (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
6. § Thông “nhậm” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+8D41, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8ED4, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chèn bánh xe để khỏi lăn
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gỗ chèn bánh xe (cho xe không lăn đi được). § Vì thế nên xe mới bắt đầu đi gọi là “phát nhận” bỏ cái chèn xe. Sự gì mới bắt đầu làm cũng gọi là “phát nhận”. ◇Khuất Nguyên : “Triêu phát nhận ư Thương Ngô hề, tịch dư chí hồ Huyền Phố” , (Li Tao ) Buổi sáng ta ra đi ở Thương Ngô hề, chiều ta tới Huyền Phố.
2. (Danh) Đơn vị đo chiều dài, bằng 8 thước. Cùng nghĩa với chữ “nhận” . ◇Mạnh Tử : “Quật tỉnh cửu nhận nhi bất cập tuyền” (Tận tâm thượng ) Đào giếng sâu chín nhận mà không tới mạch nước.
3. (Động) Ngăn trở, bị ngăn trở. ◇Hậu Hán Thư : “Gián bất kiến thính, toại dĩ đầu nhận thừa dư luân, đế toại vi chỉ” , 輿, (Thân Đồ Cương truyện ) Can gián không được, bèn lấy đầu chặn bánh xe lại, vua mới cho ngừng.◇Chiến quốc sách : “Bệ hạ thường nhận xa ư Triệu hĩ” (Tần sách ngũ) Đại vương đã từng bị cản xe (*) ở nước Triệu. § Ghi chú: (*) Ý nói vua Tần đã có hồi ở Triệu để làm con tin.
4. (Tính) Bền chắc.
5. (Tính) Mềm mại.
6. (Tính) Lười biếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được): Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì;
② Như (bộ );
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.

Từ điển Trung-Anh

brake

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+8F6B, tổng 7 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chèn bánh xe để khỏi lăn
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được): Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì;
② Như (bộ );
③ Ngăn trở;
④ Mềm mại;
⑤ Bền chắc;
⑥ Lười biếng, biếng nhác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

brake

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+976D, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+9771, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+97CC, tổng 12 nét, bộ wéi 韋 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm mà dai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm và dai. ◎Như: “kiên nhận” bền bỉ.
2. (Danh) Thứ da thuộc mềm mà lại bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm và dai: Bền bỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) annealed
(2) pliable but strong
(3) tough
(4) tenacious

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+97E7, tổng 7 nét, bộ wéi 韋 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mềm mà dai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm và dai: Bền bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ren4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ren4]

Từ điển Trung-Anh

(1) annealed
(2) pliable but strong
(3) tough
(4) tenacious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+98EA, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chín. ◇Luận Ngữ : “Thất nhẫm, bất thực” , (Hương đảng ) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu nướng, nấu ăn: Nấu ăn; Nấu chín quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) cooked food
(2) to cook (until ready)

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+9901, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được mùa. No đủ — Cái bánh.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ren4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+996A, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu nướng, nấu ăn: Nấu ăn; Nấu chín quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cooked food
(2) to cook (until ready)

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ren4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Bình luận 0

rèn ㄖㄣˋ

U+9D40, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

hoopoe

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0