Có 2 kết quả:
kí • ký
Tổng nét: 11
Bộ: miên 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀奇
Nét bút: 丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: JKMR (十大一口)
Unicode: U+5BC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: gửi, ké, kí, ký
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), -よ.り (-yo.ri), よ.せる (yo.seru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei3
Âm Nôm: gửi, ké, kí, ký
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), -よ.り (-yo.ri), よ.せる (yo.seru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei3
Tự hình 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)
• Cảm hứng - 感興 (Đặng Thái Thân)
• Cửu biệt ly - 久別離 (Lý Bạch)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 2 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其二 (Lý Bạch)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Ức Thế Khanh - 憶世卿 (Trần Hiến Chương)
• Vọng Phu sơn - 望夫山 (Thái Thuận)
• Cảm hứng - 感興 (Đặng Thái Thân)
• Cửu biệt ly - 久別離 (Lý Bạch)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 2 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其二 (Lý Bạch)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Ức Thế Khanh - 憶世卿 (Trần Hiến Chương)
• Vọng Phu sơn - 望夫山 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gửi thân ở tạm. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương, Hà vi yêm lưu kí tha phương” 慊慊思歸戀故鄉, 何為淹留寄他方 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, nghĩ trở về, nhớ quê nhà, Làm sao cứ mãi sống gửi quê người.
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là “cương kí” 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: “kí tín” 寄信 gửi tín. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎Như: “kí cư” 寄居 ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kí tồn” 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: “kí phụ” 寄父 cha nuôi, “kí mẫu” 寄母 mẹ nuôi, “kí tử” 寄子 con nuôi.
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là “cương kí” 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: “kí tín” 寄信 gửi tín. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎Như: “kí cư” 寄居 ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kí tồn” 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: “kí phụ” 寄父 cha nuôi, “kí mẫu” 寄母 mẹ nuôi, “kí tử” 寄子 con nuôi.
Từ ghép 10
kí cư 寄居 • kí ngụ 寄寓 • kí sanh 寄生 • kí sinh 寄生 • kí táng 寄葬 • kí thác 寄託 • kí thực 寄食 • kí túc 寄宿 • sinh kí 生寄 • tang kí sinh 桑寄生
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phó thác, gửi
Từ điển Thiều Chửu
① Phó thác, như khả dĩ kí bách lí chi mệnh 可以寄百里之命 có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoài cõi nước gọi là cương kí 疆寄.
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi, chuyển đi: 寄信 Gởi thư; 寄錢 Gởi tiền; 書已經寄走了 Sách đã gởi đi rồi; 歸雁如今不寄書 Chim nhạn bay về đến nay không gởi thư đi (Thẩm Quát: Mộng Khê bút đàm);
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gửi — Nhờ vả — Ở. Ở đậu.
Từ ghép 2