Có 1 kết quả:
trác
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺊早
Nét bút: 丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YAJ (卜日十)
Unicode: U+5353
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuō ㄓㄨㄛ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chác, giạt, trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Âm Nôm: chác, giạt, trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 08 - 飲酒其八 (Đào Tiềm)
• Cầm đài - 琴臺 (Đỗ Phủ)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Du Linh Sơn tự - 游靈山寺 (Phan Thúc Trực)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch - 杜工部蜀中離席 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Cầm đài - 琴臺 (Đỗ Phủ)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Du Linh Sơn tự - 游靈山寺 (Phan Thúc Trực)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch - 杜工部蜀中離席 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao chót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao siêu, xuất chúng. ◎Như: “trác thức” 卓識 kiến thức cao vượt, “trác tuyệt” 卓絕 tuyệt trần, kiệt xuất.
2. (Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu sở lập, trác nhĩ” 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông “trác” 桌.
4. (Danh) Họ “Trác”.
2. (Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu sở lập, trác nhĩ” 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
3. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông “trác” 桌.
4. (Danh) Họ “Trác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần.
② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然.
③ Cái đẳng.
② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然.
③ Cái đẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao.【卓見】 trác kiến [zhuojiàn] Kiến giải sáng suốt, cao kiến, nhận thức thiên tài (thần tình): 有卓見的人 Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến;
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.
② Sừng sững;
③ [Zhuo] (Họ) Trác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao xa. Xem Trác tuyệt — Đứng thẳng lên. Xem Trác lập — Tên người, tức Lê Hữu Trác, hiệu Hải thượng Lãn Ông, người xã Liêu sách huyện Đườnh hào tỉnh Hưng yên, danh nho kiên danh y thời Lê mạt. Tác phẩm văn học có Thượng kinh kỉ sự, tác phẩm y khoa có Lãn ông y tập.
Từ ghép 6