Có 53 kết quả:

䅵 zhuó ㄓㄨㄛˊ丵 zhuó ㄓㄨㄛˊ剢 zhuó ㄓㄨㄛˊ勺 zhuó ㄓㄨㄛˊ卓 zhuó ㄓㄨㄛˊ叕 zhuó ㄓㄨㄛˊ啄 zhuó ㄓㄨㄛˊ噣 zhuó ㄓㄨㄛˊ圴 zhuó ㄓㄨㄛˊ彴 zhuó ㄓㄨㄛˊ拙 zhuó ㄓㄨㄛˊ擢 zhuó ㄓㄨㄛˊ斫 zhuó ㄓㄨㄛˊ斮 zhuó ㄓㄨㄛˊ斲 zhuó ㄓㄨㄛˊ斵 zhuó ㄓㄨㄛˊ斸 zhuó ㄓㄨㄛˊ晫 zhuó ㄓㄨㄛˊ梲 zhuó ㄓㄨㄛˊ棁 zhuó ㄓㄨㄛˊ棳 zhuó ㄓㄨㄛˊ椓 zhuó ㄓㄨㄛˊ汋 zhuó ㄓㄨㄛˊ浊 zhuó ㄓㄨㄛˊ浞 zhuó ㄓㄨㄛˊ涿 zhuó ㄓㄨㄛˊ濁 zhuó ㄓㄨㄛˊ濯 zhuó ㄓㄨㄛˊ灂 zhuó ㄓㄨㄛˊ灼 zhuó ㄓㄨㄛˊ琢 zhuó ㄓㄨㄛˊ着 zhuó ㄓㄨㄛˊ禚 zhuó ㄓㄨㄛˊ箸 zhuó ㄓㄨㄛˊ篧 zhuó ㄓㄨㄛˊ絀 zhuó ㄓㄨㄛˊ繳 zhuó ㄓㄨㄛˊ绌 zhuó ㄓㄨㄛˊ缴 zhuó ㄓㄨㄛˊ茁 zhuó ㄓㄨㄛˊ著 zhuó ㄓㄨㄛˊ蓔 zhuó ㄓㄨㄛˊ蕞 zhuó ㄓㄨㄛˊ蠗 zhuó ㄓㄨㄛˊ諑 zhuó ㄓㄨㄛˊ诼 zhuó ㄓㄨㄛˊ趵 zhuó ㄓㄨㄛˊ踔 zhuó ㄓㄨㄛˊ躅 zhuó ㄓㄨㄛˊ酌 zhuó ㄓㄨㄛˊ鐲 zhuó ㄓㄨㄛˊ镯 zhuó ㄓㄨㄛˊ鷟 zhuó ㄓㄨㄛˊ

1/53

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+4175, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) chaff
(2) bran

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+4E35, tổng 10 nét, bộ gǔn 丨 (+9 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cỏ mọc rậm rạp

Từ điển Trung-Anh

(1) thick grass
(2) "bush" component in Chinese characters

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+5262, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt bằng lưỡi liềm

Từ điển Trần Văn Chánh

Cắt bằng lưỡi liềm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [sháo ㄕㄠˊ]

U+52FA, tổng 3 nét, bộ bā 勹 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” 鐵勺 môi bằng sắt, “thang chước” 湯勺 muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+5353, tổng 8 nét, bộ shí 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cao chót

Từ điển Trung-Anh

outstanding

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+53D5, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngắn.
2. (Tính) Ít, không đủ.
3. (Động) Nối liền, liên kết.
4. (Động) Dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi. § Cũng như “chỉ” 止.
5. (Động) § Cũng như “hệ” 係.
6. § Cũng như “tốc” 速.

Từ điển Trung-Anh

(1) to join together
(2) to lack
(3) narrow and shallow

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+5544, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mổ (chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mổ (chim dùng mỏ ăn. ◎Như: “trác mễ” 啄米 mổ gạo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương đạo trác dư anh vũ lạp” 香稻啄餘鸚鵡粒 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
2. (Danh) Mỏ chim.
3. (Danh) Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp).

Từ điển Thiều Chửu

① Mổ, chim ăn gọi là trác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mổ: 小雞啄米 Gà con mổ gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mổ đồ ăn mà ăn — Một miếng ăn. Tục ngữ: » Nhất ẩm nhất trác giai do tiền định « ( một miếng uống một miệng ăn đều được định sẵn từ trước ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mỏ chim — Một âm là Trác.

Từ điển Trung-Anh

to peck

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 99

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+5663, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mổ (chim)

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+5734, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

footprint

Tự hình 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [ㄅㄛˊ]

U+5F74, tổng 6 nét, bộ chì 彳 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【彴約】bột ước [bóyue] (văn) Sao băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cầu khỉ.

Từ điển Trung-Anh

bridge

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+62D9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vụng về

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vụng về, đần độn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại xảo nhược chuyết” 大巧若拙 (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.
2. (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: “chuyết tác” 拙作 tác phẩm vụng về này, “chuyết kiến” 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
3. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: “phác chuyết” 樸拙 thật thà, chất phác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+64E2, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhấc lên
2. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
2. (Động) Bỏ đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc.
② Bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhổ: 擢髮 Nhổ tóc;
② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng;
③ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo lên. Nhổ lên — Đưa lên. Tiến dẫn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull out
(2) to select
(3) to promote

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+65AB, tổng 9 nét, bộ jīn 斤 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, đẵn (cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẵn, chặt, đốn, phát (cây): 斫伐樹木 Đẵn cây; 斫爲兩半 Chặt ra làm hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh — Cái bừa lớn — Vẻ cứng đầu, bướng bỉnh — Chém chặt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chop
(2) to hack
(3) to carve wood

Từ điển Trung-Anh

(1) to chop
(2) to carve wood

Từ điển Trung-Anh

variant of 斲|斫[zhuo2]

Tự hình 2

Dị thể 18

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+65AE, tổng 12 nét, bộ jīn 斤 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chém, vót, đẽo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chém, chặt.
2. (Động) Nạo vảy cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Chém.
② Vót, đẽo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chém;
② Cắt, gọt, đẽo, vót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém — Đánh đập.

Từ điển Trung-Anh

cut off

Tự hình 2

Dị thể 4

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+65B2, tổng 14 nét, bộ jīn 斤 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẽo (gỗ)
2. như chữ "chước" 斫

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái búa (thời xưa).
2. (Động) Đẽo. ◎Như: “trác mộc” 斲木 đẽo gỗ. § Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là “trác luân lão thủ” 斲輪老手.
3. (Động) Chạm, khắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẽo, như trác mộc 斲木 đẽo gỗ. Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là trác luân lão thủ 斲輪老手.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẽo: 斲木 Đẽo gỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy rìu đẽo cây.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chop
(2) to carve wood

Tự hình 2

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+65B5, tổng 17 nét, bộ jīn 斤 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đẽo (gỗ)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng dùng như chữ “trác” 斲.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ trác 斲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斲.

Từ điển Trung-Anh

variant of 斲|斫[zhuo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhú ㄓㄨˊ, zhǔ ㄓㄨˇ]

U+65B8, tổng 25 nét, bộ jīn 斤 (+21 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chặt, đẵn (cây)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+666B, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rõ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+68B2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cột trụ (cái cột ngắn trên xà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cột ngắn trên xà (cột trụ).

Từ điển Trung-Anh

(1) club (weapon)
(2) small pillar

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

zhuó ㄓㄨㄛˊ [tuō ㄊㄨㄛ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+68C1, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 梲.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+68F3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

small pillars that support the roof, those which rest on the main beam

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+6913, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh, đập, nện
2. hình phạt hoạn
3. hoạn quan

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập, nện.
2. (Động) Bảo cho biết, cáo tố.
3. (Danh) Hình phạt cắt dái. § Tức “cung hình” 宮刑.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đập, nện.
② Hình cắt dái, vì thế nên hoạn quan gọi là trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đánh đập, nện;
② Hình phạt thiến dái. (Ngr) Quan hoạn;
③ Tố cáo.

Từ điển Trung-Anh

beat

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+6C4B, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to pour

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+6D4A, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đục (nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濁

Từ điển Trung-Anh

(1) turbid
(2) muddy
(3) impure

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+6D5E, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ẩm ướt.
2. (Danh) Tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người (đời nhà Hạ, Trung Quốc).

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+6DBF, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trác”, ngày xưa ở Trực Lệ.
2. (Danh) “Trác Lộc” 涿鹿: (1) Tên huyện. (2) Tên núi.
3. (Danh) “Trác quận” 涿郡 tên quận.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+6FC1, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đục (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đục, không trong. ◎Như: “ô trọc” 汙濁 đục bẩn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” 悠然萬事忘情後, 妙理真堪付濁醪 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
2. (Tính) Loạn, hỗn loạn. ◎Như: “trọc thế” 濁世 đời loạn, “trọc lưu” 濁流 lũ hèn hạ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
3. (Tính) Thường, bình phàm, dung tục. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Tưởng ngã trọc chất phàm tư, kim tịch đắc đáo nguyệt phủ, hảo nghiêu hãnh dã” 想我濁質凡姿, 今夕得到月府, 好僥倖也 (Trường sanh điện 長生殿, Đệ thập nhất xích 第十一齣) Tưởng rằng tôi chỉ là phàm phu tục tử, đêm nay lên tới nguyệt điện, thực là may mắn.
4. (Tính) Trầm, nặng, thô nặng. ◎Như: “thanh âm trọng trọc” 聲音重濁 âm thanh thô nặng.
5. (Danh) Một tên của sao “Tất” 畢.
6. (Danh) Họ “Trọc”.
7. § Ghi chú: Chính âm là “trạc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) turbid
(2) muddy
(3) impure

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [shuò ㄕㄨㄛˋ, zhào ㄓㄠˋ]

U+6FEF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt giũ, rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa, giặt.
② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa, giặt: 濯足 Rửa chân;
② 【濯濯】trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái chèo — Chèo thuyền — Xem Trạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to cleanse of evil

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+7042, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng giọt nước rơi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sơn, quét nước sơn;
② Mắt hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước: 灂灂 (Tiếng mưa rơi) tí tách. Xem 瀺 nghĩa
③.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước róc rách.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+707C, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt, nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như: “bị hỏa chước thương” 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha 徐珂: “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt, nướng.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Lửa) cháy, nướng, đốt: 心如火灼 Ruột như lửa cháy; 灼傷 Cháy bỏng, bỏng;
② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.

Từ điển Trung-Anh

(1) luminous
(2) burning
(3) to burn
(4) to cauterize

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zuó ㄗㄨㄛˊ]

U+7422, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mài giũa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài giũa ngọc. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngọc bất trác, bất thành khí” 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Động) Giùi mài, gọt giũa. ◇Quán Hưu 貫休: “Trác cú tự chung thân” 琢句似終身 (Kí khuông san kỉ công 寄匡山紀公) Gọt giữa câu thơ văn gần như cả đời.

Từ điển Trung-Anh

to cut (gems)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [ㄏㄨ, zhāo ㄓㄠ, zháo ㄓㄠˊ, zhē ㄓㄜ, zhe , zhù ㄓㄨˋ]

U+7740, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 著.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặc: 着衣 Mặc áo;
② Tiếp; liền: 附着 Gần liền, phụ liền vào;
③ Tô (màu), bắt (tay). 【着色】trước sắc [zhuósè] Tô màu, bôi màu;
④ Manh mối; cách: 尋找無着 Không tìm ra manh mối gì, không tìm ra cách gì. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhe] và 著 [zhù].

Từ điển Trung-Anh

(1) to wear (clothes)
(2) to contact
(3) to use
(4) to apply

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+799A, tổng 14 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+7BB8, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đũa. § Cũng như “khoái” 筷. § Ta quen đọc là “trợ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+7BE7, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

creel for trapping fish

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [chù ㄔㄨˋ]

U+7D40, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông “truất” 黜. ◇Sử Kí 史記: “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” 屈平既絀, 其後秦欲伐齊, 齊與楚從親, 惠王患之 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
2. (Tính) Thiếu, không đủ. ◎Như: “doanh truất” 嬴絀 thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. ◎Như: “tương hình kiến chuyết” 相形見絀 so với người mới thấy thiếu kém.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [ㄏㄜˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+7E73, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tư viên cung chước nhi xạ chi” 思援弓繳而射之 (Cáo tử thượng 告子上) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn.
2. Một âm là “kiểu”. (Động) Nộp. ◎Như: “kiểu thuế” 繳稅 nộp thuế, “bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu” 叛軍繳械投降了 quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng.
3. (Động) Quẫy, quật. § Thông “giảo” 攪. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” 王進卻不打下來, 將棒一掣, 卻望後生懷裡直搠將來. 只一繳, 那後生的棒丟在一邊, 撲地望後倒了 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
4. (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ 徐光溥: “Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng” 薜荔纍垂繳古松 (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ 題黃居寀秋山圖) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [chù ㄔㄨˋ]

U+7ECC, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絀.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhuó ㄓㄨㄛˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+7F34, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繳.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhú ㄓㄨˊ]

U+8301, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nảy mầm
2. sinh sôi, nảy nở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” 茁壯 mạnh khỏe.

Từ điển Thiều Chửu

① Nẩy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
② Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
③ Truất tráng 茁壯 khỏe, mạnh, chắc nịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhú (mầm), nảy mầm, đâm chồi: 茁發 Nhú mầm, đâm chồi;
② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp: 大麥長得很茁壯 Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe. 【茁壯】truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh: 孩子們正在茁壯成長 Các em đang lớn lên mạnh khỏe; 稻子長得十分茁壯 Lúa mọc rất tốt; 牛羊茁壯 Bò dê béo tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây non mới lú trên mặt đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to display vigorous, new growth
(2) to sprout

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [chú ㄔㄨˊ, zhāo ㄓㄠ, zháo ㄓㄠˊ, zhē ㄓㄜ, zhe , zhù ㄓㄨˋ]

U+8457, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiển lộ, biểu hiện. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm kì bất thiện nhi trứ kì thiện” 揜其不善而著其善 (Đại Học 大學).
2. (Động) Soạn, viết. ◎Như: “trứ thư lập thuyết” 著書立說 soạn sách lập thuyết.
3. (Động) Nêu lên. ◎Như: “vĩnh trứ vi lệnh” 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
4. (Động) Ghi chép, kí tái. ◇Thương quân thư 商君書: “Tứ cảnh chi nội, trượng phu nữ tử giai hữu danh ư thượng, sanh giả trứ, tử giả tước” 四境之內, 丈夫女子皆有名於上, 生者著, 死者削 (Cảnh nội 境內) Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi.
5. (Tính) Sáng, rõ ràng. ◎Như: “hiển trứ” 顯著 sáng rõ, “trứ danh” 著名 nổi tiếng.
6. (Danh) Văn chương, tác phẩm. ◎Như: “danh trứ” 名著 tác phẩm nổi tiếng, “cự trứ” 巨著 tác phẩm lớn.
7. Một âm là “trước”. (Động) Ở gần, dựa vào, tiếp xúc. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Trước phấn tắc thái bạch, ư chu tắc thái xích” 著粉則太白, 於朱則太赤 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Gần phấn thì trắng, gần son thì đỏ.
8. (Động) Bị, mắc, chịu. ◎Như: “trước phong” 著風 bị cảm gió, “trước lương” 著涼 bị cảm lạnh.
9. (Động) Hóa ra, thành ra. ◎Như: “trước cấp” 著急 (hóa ra) vội vàng, “trước hoảng” 著慌 (đâm ra) hoảng sợ.
10. (Động) Mặc, mang, xỏ. ◎Như: “trước y” 著衣 mặc áo. ◇Lí Bạch 李白: “Cừu phi thanh mao cẩm, Thân trước xích sương bào” 裘披青毛錦, 身著赤霜袍 (Thượng nguyên phu nhân 上元夫人).
11. (Động) Ham, thích, tham luyến. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lão trước độc thư, Dư sự bất quải nhãn” 吾老著讀書, 餘事不挂眼 (Tặng Trương Tịch 贈張籍).
12. (Động) Đến, tới nơi. ◎Như: “phi cơ tựu yếu trước lục liễu” 著陸 phi cơ sắp hạ cánh (phi cơ xuống tới mặt đất). ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thiếp gia lâm Vị Bắc, Xuân mộng trước Liêu Tây” 妾家臨渭北, 春夢著遼西 (Tạp thi 雜詩).
13. (Động) Nở hoa, ra trái. ◇Vương Duy 王維: “Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị” 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
14. (Động) Tô. ◎Như: “trước sắc” 著色 tô màu.
15. (Động) Sai khiến. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã trước nhĩ đãn khứ xử hành giam tọa thủ, thùy trước nhĩ dĩ đậu đích hồ hành loạn tẩu?” 我著你但去處行監坐守, 誰著你迤逗的胡行亂走? (Đệ tứ bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Ta sai mày lúc đi khi ngồi trông coi (cô nương), ai khiến mày dẫn dụ nó làm bậy chạy càn?
16. (Danh) Nước đánh cờ. ◎Như: “kì cao nhất trước” 棋高一著 một nước cờ cao.
17. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp. ◎Như: “thất trước” 失著 sai đường (tính lầm), “vô trước” 無著 không có cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam thập lục trước, tẩu vi thượng trước” 三十六著, 走為上著 (Đệ nhị hồi) Ba mươi sáu kế, chạy là cách hơn cả.
18. (Danh) Nơi dồn tụ, kết cục. ◎Như: “trước lạc” 著落 kết quả, kết cục, “sự tình hoàn một hữu trước lạc” 事情還沒有著落 sự việc chưa ra đâu vào đâu cả.
19. (Trợ) Biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◎Như: “nhĩ thính trước” 你聽著 anh nghe đây, “nhĩ mạn trước tẩu” 你慢著走 anh đi chậm chứ, “trước chiếu sở thỉnh” 著照所請 cứ theo điều đã thỉnh cầu (dùng trong văn thư).
20. (Trợ) Biểu thị động tác đang tiến hành. ◎Như: “tọa trước” 坐著 đang ngồi, “tẩu trước” 走著 đang đi.
21. (Trợ) Biểu thị tình trạng tồn tại. ◎Như: “trác tử thượng hoàn phóng trước kỉ bổn thư” 桌子上還放著幾本書 trên bàn (còn) có để mấy quyển sách.
22. (Trợ) Rất, lắm (đặt trước thán từ 呢 tăng thêm ý nghĩa câu nói). ◎Như: “giá hài tử thông minh trước ni” 這孩子聰明著呢 đứa bé này thông minh lắm.
23. (Trợ) Được. ◎Như: “kiến trước” 見著 thấy được, “phùng trước” 逢著 gặp được.
24. Một âm là “trữ”. (Danh) Chỗ khoảng giữa cửa và tấm bình phong.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, rõ rệt. Như trứ danh 著名 nổi tiếng.
② Soạn thuật sách vở. Như trứ thư lập thuyết 著書立說 làm ra sách vở.
③ Nêu lên. Như vĩnh trứ vi lệnh 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
④ Một âm là trước. Mặc. Như trước y 着衣 mặc áo.
⑤ Ðánh nước cờ. Vì thế nên sự gì tính lầm lỡ việc gọi là thất trước 失著 tính lầm.
⑥ Bám. Người ở một chỗ không rời đi đâu gọi là thổ trước 土著. Cây có hoa gọi là trước hoa 著花. Vương Duy 王維: Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị 來日綺窗前,寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
⑦ Ði đến đâu gọi là trước xứ 著處.
⑧ Ðược. Dùng làm trợ từ. Như kiến trước 見著 thấy được, phùng trước 逢著 gặp được.
⑨ Lời mệnh lệnh. Như trước chiếu sở thỉnh 著照所請 cứ xét điều đã xin.
⑩ Sự gì có quy thức gọi là trước. Như trước thực 著實 đúng thực, trước lạc 著落 đúng chỗ. Tục hay viết là 着.
⑪ Một âm nữa là trữ. Chỗ khoang cửa cách bình phong.
⑫ Ngôi thứ.
⑬ Tích chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng giữa cửa và tấm bình phong: 俟我於著乎而 Đợi ta ở khoảng giữa cửa và tấm bình phong (Thi Kinh);
② Ngôi thứ;
③ Tích chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rõ, rõ rệt, sáng tỏ, nổi, xuất sắc: 著名 Nổi tiếng; 著有成績 Có những thành tích xuất sắc;
② Soạn, viết: 編著 Biên soạn; 著書 Viết sách;
③ Trước tác, tác phẩm: 名著 Tác phẩm nổi tiếng; 新著 Trước tác mới, tác phẩm mới; 譯著 Tác phẩm dịch;
④ (văn) Phụ vào, thêm vào (như 着, bộ 目);
⑤ (văn) Ghi vào, đăng kí (tên...): 四境之内丈夫,女子皆有名于上,生者著,死者削 Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi (Thương Quân thư);
⑥ (văn) Dựa vào, tựa vào Xem 着 [zhuó] (bộ 目).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặc: 着衣 Mặc áo;
② Tiếp; liền: 附着 Gần liền, phụ liền vào;
③ Tô (màu), bắt (tay). 【着色】trước sắc [zhuósè] Tô màu, bôi màu;
④ Manh mối; cách: 尋找無着 Không tìm ra manh mối gì, không tìm ra cách gì. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhe] và 著 [zhù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 着 [zhuó] (bộ 目).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rõ rệt ra. Xem Trứ danh — Viết ra. Soạn ra. Cũng đọc Trước — Tên người, tức Nguyễn Công Trứ, 1778-1858, tự là Tồn Chất, hiệu là Ngộ Trai, hiệu là Hi Văn, người xã Uy viễn huyện Nghi xuân tỉnh Hà tĩnh, đậu Giải nguyên năm 1919, niên hiệu Gia long thứ 18, trải thờ đời Minh Mệnh, Thiệu Trị, Tự Đức, làm quan từ chức Hành tẩu Sử quán tới Binh bộ Thượng thư, lại có lúc bị cách tuột làm lính trơn, cuộc đời làm quan vô cùng sôi nổi, nhiều thăng giáng. Ông có tư tưởng hào hùng phóng khoáng. Tác phẩm chữ Nôm có nhiều bài thơ, Hát nói, câu đối, và bài Hàn nho phong vị phú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phụ vào — Dùng làm trợ từ — Người sinh sống ở một vùng. Td: Thổ trước ( dân cư trong vùng ) — Mặc áo. Mặc vào. Đặt để vào — Ghi chép vào. Cũng đọc Trứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wear (clothes)
(2) to contact
(3) to use
(4) to apply

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [yǎo ㄧㄠˇ]

U+84D4, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 䅵[zhuo2]

Tự hình 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [jué ㄐㄩㄝˊ, zuì ㄗㄨㄟˋ]

U+855E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+8817, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (ape)
(2) (shell)

Tự hình 2

Dị thể 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+8AD1, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời gièm pha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời gièm pha, lời đồn đãi không có căn cứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời phỉ báng, lời gièm pha, lời đồn nhảm.

Từ điển Trung-Anh

to complain

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+8BFC, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời gièm pha

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời phỉ báng, lời gièm pha, lời đồn nhảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諑

Từ điển Trung-Anh

to complain

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhuó ㄓㄨㄛˊ [bào ㄅㄠˋ, ㄅㄛ, páo ㄆㄠˊ, zhī ]

U+8DB5, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất).
2. (Động) Giẫm, đạp chân.
3. Một âm là “báo”. (Động) Nhảy lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhuó ㄓㄨㄛˊ [chuō ㄔㄨㄛ, diào ㄉㄧㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+8E14, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [zhú ㄓㄨˊ]

U+8E85, tổng 20 nét, bộ zú 足 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan 丘丹: “Ngưỡng mộ hiền giả trục” 仰慕賢者躅 (Kinh trạm trường sử thảo đường 經湛長史草堂) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+914C, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rót rượu, uống rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như: “tiểu chước” 小酌 uống xoàng, “độc chước” 獨酌 uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước” 今日老夫賤降, 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột 王勃: “Lan khí huân san chước” 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước 小酌 uống xoàng, độc chước 獨酌 uống một mình.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuốc, rót (rượu): 酌一杯酒 Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu: 便酌 Tiệc rượu thường;
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót rượu ra. Mời rượu — Chỉ rượu — Chẳng hạn gọi là rượu Thanh chước — Uống rượu — Chọn lấy cái tốt — Sắp đặt tính toán, xê xích sao cho êm đẹp. Chẳng hạn Châm chước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pour wine
(2) to drink wine
(3) to deliberate
(4) to consider

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

zhuó ㄓㄨㄛˊ [shǔ ㄕㄨˇ]

U+9432, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chiêng
2. cái vòng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân.
2. (Danh) Vòng đeo tay (trang sức). Tục gọi là “trạc tử” 鐲子. ◎Như: “ngọc trạc” 玉鐲 vòng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng (đeo tay): 手鐲 Vòng đeo tay; 玉鐲 Vòng ngọc;
② (văn) Cái chiêng.

Từ điển Trung-Anh

bracelet

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+956F, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chiêng
2. cái vòng tay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng (đeo tay): 手鐲 Vòng đeo tay; 玉鐲 Vòng ngọc;
② (văn) Cái chiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐲

Từ điển Trung-Anh

bracelet

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

zhuó ㄓㄨㄛˊ

U+9DDF, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhạc trạc 鸑鷟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhạc trạc” 鸑鷟: xem chữ “nhạc” 鸑.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ nhạc 鸑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Hồ Tôn Thốc, danh sĩ đời Trần, quê ở Nghệ an, nhưng cư ngụ tại huyện Đường hào tình Hưng yên, làm quan tới chức Hàn lâm Học sĩ Phụng chỉ, Kiêm Thẩm hình viện sứ. Ông là tác giả hai bộ sử Việt viết bằng chữ Hán là Việt sử cương mục, Việt Nam thế chí, và tập thơ Thảo nhân hiệu tần tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) phoenix
(2) river gull

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng