Có 1 kết quả:
lại
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: JLK (十中大)
Unicode: U+540F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lập đông - 立冬 (Phạm Quý Thích)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm - 壬戌夏五月七日偕布澤縣尹裴文優經歷范巒承派尊室逮舟往峰衙覽仙寺洞到洞口辰入暮停泊于江次以俟對景成吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tứ Thẩm Đức Tiềm - 賜沈德潛 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lập đông - 立冬 (Phạm Quý Thích)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm - 壬戌夏五月七日偕布澤縣尹裴文優經歷范巒承派尊室逮舟往峰衙覽仙寺洞到洞口辰入暮停泊于江次以俟對景成吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thuỷ tiên hoa - 水仙花 (Hoàng Văn Hoè)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tứ Thẩm Đức Tiềm - 賜沈德潛 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.
2. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan lại: 胥吏 Quan lại nhỏ; 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện; 題吏 Thư kí ở huyện sảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).
Từ ghép 17
cách lại 革吏 • cảnh lại 警吏 • cương lại 疆吏 • đề lại 提吏 • hạ lại 下吏 • khốc lại 酷吏 • lại bộ 吏部 • lại mục 吏目 • lại trị 吏治 • ngục lại 獄吏 • nha lại 衙吏 • ô lại 汙吏 • pháp lại 法吏 • quan lại 官吏 • thuộc lại 屬吏 • thư lại 書吏 • viên lại 園吏