Có 1 kết quả:
ngô
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: RVNK (口女弓大)
Unicode: U+5433
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Dạ phát Thiều Khê - 夜發苕溪 (Diệp Nhiếp)
• Đăng Lư sơn - 登廬山 (Mao Trạch Đông)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Quá Ngô giang - 過吳江 (Vương Chí)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Nguyên Chẩn)
• Dạ phát Thiều Khê - 夜發苕溪 (Diệp Nhiếp)
• Đăng Lư sơn - 登廬山 (Mao Trạch Đông)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Quá Ngô giang - 過吳江 (Vương Chí)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Nguyên Chẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” 淮南, “Giang Tây” 江西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” 蘇州.
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” 吴.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” 淮南, “Giang Tây” 江西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” 蘇州.
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” 吴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói quá đi, nói khoác — Tên nước thời tam quốc, tức nước Ngô của Tôn Quyền, ở vùng Giang đông. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Lìa Ngô bịn rịn chòm mây bạc, về Hán trau tria mảnh má hồng « — Một tên chỉ tỉnh Giang Tô — Họ người.
Từ ghép 6