Có 1 kết quả:
vấn
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門口
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一
Thương Hiệt: ANR (日弓口)
Unicode: U+554F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèn ㄨㄣˋ
Âm Nôm: vắn, vắng, vấn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): と.う (to.u), と.い (to.i), とん (ton)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man6
Âm Nôm: vắn, vắng, vấn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): と.う (to.u), と.い (to.i), とん (ton)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Ngũ nguyệt bát nhật dạ Phụng Hoàng đình nạp lương - 卜算子-五月八日夜鳳凰亭納涼 (Diệp Mộng Đắc)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kinh Điệp sơn - 經叠山 (Lê Thánh Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 014 - 山居百詠其十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công - 將還越留別豫章諸公 (Độc Cô Cập)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Xuân vãn - 春晚 (Diệp Nhân)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kinh Điệp sơn - 經叠山 (Lê Thánh Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 014 - 山居百詠其十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công - 將還越留別豫章諸公 (Độc Cô Cập)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Xuân vãn - 春晚 (Diệp Nhân)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỏi
2. tra xét
3. hỏi thăm
2. tra xét
3. hỏi thăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi.
2. (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: “vấn án” 問案 tra hỏi vụ án, “thẩm vấn” 審問 hỏi cung.
3. (Động) Hỏi thăm. ◎Như: “vấn nhân ư tha bang” 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
4. (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: “bất văn bất vấn” 不聞不問 không nghe tới không can dự.
5. (Động) Tặng, biếu.
6. (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ “văn” 聞.
7. (Danh) Tin tức. ◎Như: “âm vấn” 音問 tin tức.
8. (Danh) Mệnh lệnh.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông “văn” 聞.
2. (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: “vấn án” 問案 tra hỏi vụ án, “thẩm vấn” 審問 hỏi cung.
3. (Động) Hỏi thăm. ◎Như: “vấn nhân ư tha bang” 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
4. (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: “bất văn bất vấn” 不聞不問 không nghe tới không can dự.
5. (Động) Tặng, biếu.
6. (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ “văn” 聞.
7. (Danh) Tin tức. ◎Như: “âm vấn” 音問 tin tức.
8. (Danh) Mệnh lệnh.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông “văn” 聞.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn.
② Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
③ Hỏi thăm, như vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm tặng người ở nước khác.
④ Làm quà.
⑤ Tin tức, như âm vấn 音問 tin tức.
⑥ Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問名.
⑦ Mệnh lệnh.
⑧ Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞.
② Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
③ Hỏi thăm, như vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm tặng người ở nước khác.
④ Làm quà.
⑤ Tin tức, như âm vấn 音問 tin tức.
⑥ Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問名.
⑦ Mệnh lệnh.
⑧ Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hỏi: 我問你 Tôi hỏi anh;
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi cho biết. Hát nói của Cao Bá Quát: » Thế sự thăng trầm quân mạc vấn « ( việc đời thay đổi xin anh đừng hỏi ) — Hỏi han tin tức.
Từ ghép 51
án vấn 按問 • án vấn 案問 • âm vấn 音問 • bàn vấn 盤問 • bất vấn 不問 • bốc vấn 卜問 • cật vấn 詰問 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • chất vấn 質問 • cố vấn 顧問 • cứu vấn 究問 • đáp vấn 答問 • gia vấn 家問 • hạ vấn 下問 • học vấn 學問 • khảo vấn 拷問 • nghi vấn 疑問 • ngư tiều vấn đáp 漁樵問答 • phát vấn 發問 • phỏng vấn 訪問 • quá vấn 過問 • sách vấn 策問 • sát vấn 察問 • sính vấn 聘問 • suy vấn 推問 • tá vấn 借問 • tấn vấn 訊問 • thẩm vấn 審問 • thu vấn 偢問 • tra vấn 查問 • trách vấn 責問 • truy vấn 追問 • tuân vấn 詢問 • tư vấn 諮問 • uý vấn 慰問 • văn vấn 聞問 • vấn an 問安 • vấn danh 問名 • vấn đạo 問道 • vấn đáp 問答 • vấn đề 問題 • vấn kế 問計 • vấn liễu 問柳 • vấn nạn 問難 • vấn quái 問卦 • vấn quan 問官 • vấn tâm 問心 • vấn thân 問身 • vấn thế 問世 • vấn tội 問罪 • vấn tự 問字