Có 1 kết quả:
nô
Tổng nét: 5
Bộ: nữ 女 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女又
Nét bút: フノ一フ丶
Thương Hiệt: VE (女水)
Unicode: U+5974
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nú ㄋㄨˊ
Âm Nôm: no, nô
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): やつ (yatsu), やっこ (ya'ko)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Âm Nôm: no, nô
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): やつ (yatsu), やっこ (ya'ko)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng - 舟在香芹水涸未得進偶興 (Phạm Nguyễn Du)
• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hà trung chi thuỷ ca - 河中之水歌 (Tiêu Diễn)
• Kỷ sự kỳ 12 - 紀事其十二 (Lương Khải Siêu)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Vương giải tử phu thê - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xuân tịch tửu tỉnh - 春夕酒醒 (Bì Nhật Hưu)
• Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng - 舟在香芹水涸未得進偶興 (Phạm Nguyễn Du)
• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hà trung chi thuỷ ca - 河中之水歌 (Tiêu Diễn)
• Kỷ sự kỳ 12 - 紀事其十二 (Lương Khải Siêu)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Vương giải tử phu thê - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xuân tịch tửu tỉnh - 春夕酒醒 (Bì Nhật Hưu)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đày tớ, đứa ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là “nô”. Sau chỉ người đầy tớ. ◎Như: “nô lệ” 奴隸 kẻ hầu hạ, làm tạp dịch, “nô tì” 奴婢 đứa ở gái.
2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: “nô gia” 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: “mại quốc nô” 賣國奴 quân bán nước.
4. (Danh) Họ “Nô”.
5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.
2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: “nô gia” 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: “mại quốc nô” 賣國奴 quân bán nước.
4. (Danh) Họ “Nô”.
5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tì 奴婢, về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
② Tiếng nói nhún mình của con gái.
② Tiếng nói nhún mình của con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người nô lệ, đứa ở;
② Nô dịch;
③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái: 楊太紀垂簾與群臣語,猶自稱奴 Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).
② Nô dịch;
③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái: 楊太紀垂簾與群臣語,猶自稱奴 Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường của đàn bà thời cổ.
Từ ghép 13