Có 8 kết quả:

奴 nú ㄋㄨˊ孥 nú ㄋㄨˊ帑 nú ㄋㄨˊ拏 nú ㄋㄨˊ挐 nú ㄋㄨˊ笯 nú ㄋㄨˊ駑 nú ㄋㄨˊ驽 nú ㄋㄨˊ

1/8

ㄋㄨˊ

U+5974, tổng 5 nét, bộ nǚ 女 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đày tớ, đứa ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là “nô”. Sau chỉ người đầy tớ. ◎Như: “nô lệ” 奴隸 kẻ hầu hạ, làm tạp dịch, “nô tì” 奴婢 đứa ở gái.
2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: “nô gia” 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: “mại quốc nô” 賣國奴 quân bán nước.
4. (Danh) Họ “Nô”.
5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tì 奴婢, về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
② Tiếng nói nhún mình của con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người nô lệ, đứa ở;
② Nô dịch;
③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái: 楊太紀垂簾與群臣語,猶自稱奴 Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường của đàn bà thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

slave

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄨˊ

U+5B65, tổng 8 nét, bộ zǐ 子 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tiếng gọi chung cả vợ con)
2. đứa ở

Từ điển phổ thông

con cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái. ◎Như: “thê nô” 妻孥 vợ con.
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thỉnh quy thủ kì noa” 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông “nô” 奴. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Phiên nhiên độc vãng bất huề nô” 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con, có nghĩa gọi chung cả vợ con, như tội nhân bất nô 罪人不孥 bắt tội không bắt đến vợ con.
② Ðứa ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con cái;
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta quen đọc Noa. Xem Noa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con còn nhỏ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đường rong ruổi lưng đeo cung tiễn, buổi tiễn đưa lòng bận thê noa « — Chỉ chung vợ con.

Từ điển Trung-Anh

(1) child
(2) offspring

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄨˊ [tǎng ㄊㄤˇ]

U+5E11, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” 拏.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄋㄨˊ

U+7B2F, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lồng chim

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lồng chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồng chim. Lồng đan bằng tre để nhốt chim.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄋㄨˊ

U+99D1, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa nhát
2. (từ xưng hô nhún nhường)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém. ◇Sở từ 楚辭: “Nô tuấn tạp nhi bất phân hề” 駑駿雜而不分兮 (Đông Phương Sóc 東方朔, Mậu gián 謬諫) Ngựa hèn ngựa tốt lẫn lộn không phân biệt hề.
2. (Tính) Hèn, kém. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
3. (Tính) Yếu đuối, kém sức. ◇Kê Khang 嵇康: “Tính phục sơ lãn, cân nô nhục hoãn” 性復疏懶, 筋駑肉緩 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Tính lại biếng nhác, gân yếu đuối thịt bải hoải.
4. (Tính) Tỉ dụ tài năng yếu kém. § Thường dùng làm chữ nói nhún mình. ◎Như: “nô tài” 駑才 tài hèn kém. ◇Văn tuyển 文選: “Thứ kiệt nô độn, nhượng trừ gian hung” 庶竭駑鈍, 攘除奸凶 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ngõ hầu tận dụng cái tài hèn (của thần) mà trừ bỏ được bọn gian ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa xấu, ngựa hèn;
② Người bất tài.

Từ điển Trung-Anh

worn out old horses

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄨˊ

U+9A7D, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa nhát
2. (từ xưng hô nhún nhường)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa xấu, ngựa hèn;
② Người bất tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駑

Từ điển Trung-Anh

worn out old horses

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0