Có 2 kết quả:
cẩn • cận
giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 僅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].
giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 僅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngót: 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên].
Từ ghép 1