Âm Hán Việt: cẩn, cận Tổng nét: 4 Bộ: nhân 人 (+2 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰亻又 Nét bút: ノ丨フ丶 Thương Hiệt: OE (人水) Unicode: U+4EC5 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].