Có 1 kết quả:thiếp Unicode: U+59BE Tổng nét: 8 Bộ: nữ 女 (+5 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿱立女 Nét bút: 丶一丶ノ一フノ一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 5 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng • Cổ ý - 古意 (Lý Bạch) • Dạ bán văn khốc phu - 夜半聞哭夫 (Hồ Chí Minh) • Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn) • Khốc phu kỳ 2 - 哭夫其二 (Bùi Vũ Tiên) • Ký hứng - 寄興 (Đới Phục Cổ) • Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá) • Oán từ kỳ 1 - 怨詞其一 (Thôi Quốc Phụ) • Sinh tra tử - Tình cảnh - 生查子-情景 (Diêu Khoan) • Trường Can hành kỳ 1 - 長干行其一 (Lý Bạch) • Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. vợ lẽ, nàng hầu 2. (tiếng xưng hô của con gái) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Nàng hầu, vợ lẽ. § Ghi chú: Tục gọi là “di thái thái” 姨太太, “tiểu lão bà” 小老婆. ◎Như: “tam thê tứ thiếp” 三妻四妾 lắm vợ nhiều nàng hầu. 2. (Danh) Tiếng con gái tự xưng nhún mình. ◎Như: “thiếp bản nho gia nữ” 妾本儒家女 em vốn là con gái nhà học trò. Từ điển Thiều Chửu ① Nàng hầu, vợ lẽ. ② Tiếng con gái tự xưng nhún mình. Như thiếp bản nho gia nữ 妾本儒家女 thiếp tôi vốn là con gái nhà học trò. Từ điển Trần Văn Chánh (cũ) ① Vợ lẽ, nàng hầu; ② Thiếp, em (tiếng người đàn bà tự xưng có ý nhún mình): 君知妾有夫 Chàng hay em có chồng rồi (Trương Tịch: Tiết phụ ngâm). Từ ghép 11 |
|