Có 34 kết quả:

㥦 qiè ㄑㄧㄝˋ切 qiè ㄑㄧㄝˋ匧 qiè ㄑㄧㄝˋ唼 qiè ㄑㄧㄝˋ喫 qiè ㄑㄧㄝˋ嗛 qiè ㄑㄧㄝˋ契 qiè ㄑㄧㄝˋ妾 qiè ㄑㄧㄝˋ帹 qiè ㄑㄧㄝˋ怯 qiè ㄑㄧㄝˋ惬 qiè ㄑㄧㄝˋ愜 qiè ㄑㄧㄝˋ慊 qiè ㄑㄧㄝˋ担 qiè ㄑㄧㄝˋ挈 qiè ㄑㄧㄝˋ捷 qiè ㄑㄧㄝˋ擔 qiè ㄑㄧㄝˋ朅 qiè ㄑㄧㄝˋ沏 qiè ㄑㄧㄝˋ渫 qiè ㄑㄧㄝˋ猰 qiè ㄑㄧㄝˋ砌 qiè ㄑㄧㄝˋ窃 qiè ㄑㄧㄝˋ竊 qiè ㄑㄧㄝˋ箧 qiè ㄑㄧㄝˋ篋 qiè ㄑㄧㄝˋ藒 qiè ㄑㄧㄝˋ趄 qiè ㄑㄧㄝˋ踥 qiè ㄑㄧㄝˋ郄 qiè ㄑㄧㄝˋ鍥 qiè ㄑㄧㄝˋ锲 qiè ㄑㄧㄝˋ鰈 qiè ㄑㄧㄝˋ𣠺 qiè ㄑㄧㄝˋ

1/34

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+3966, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 愜|惬[qie4]

Tự hình 1

Dị thể 1

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄑㄧˋ, qiē ㄑㄧㄝ]

U+5207, tổng 4 nét, bộ dāo 刀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) definitely
(2) absolutely (not)
(3) (scoffing or dismissive interjection) Yeah, right.
(4) Tut!
(5) to grind
(6) close to
(7) eager
(8) to correspond to
(9) see also 反切[fan3 qie4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 147

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+5327, tổng 9 nét, bộ fāng 匚 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 篋|箧[qie4]

Tự hình 2

Dị thể 1

qiè ㄑㄧㄝˋ [shǎ ㄕㄚˇ, shà ㄕㄚˋ, ㄗㄚ]

U+553C, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” 這棵死樹根螞蟻唼了 kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” 用篩子唼細土 dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” 唼氣 (ruột bánh xe) xì hơi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [chī , ㄐㄧ]

U+55AB, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn uống.
② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn uống;
② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vào miệng nhai mà ăn — Bị. Nhận chịu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [qiān ㄑㄧㄢ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+55DB, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hàm 銜 nghĩa là ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
② Một âm là khiểm. Cái bọng đựng đồ ăn ở trong má của các loài khỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngậm trong miệng;
② Ôm hận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 謙 (bộ 言).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 歉 nghĩa
②,
③ (bộ 欠).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 唊 (2).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thoả mãn, vừa ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm trong miệng — Chứa điều giận trong lòng — Một âm khác là Khiểm. Xem Khiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng đồ ăn ở dưới miệng loài khỉ — Thiếu thốn — Một âm khác là Hàn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 63

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄑㄧˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+5951, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xa cách
2. (xem: khiết đan 契丹)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là “khế” 契.
2. (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: “khế chu cầu kiếm” 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
3. (Động) Ước định, kết minh.
4. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “tương khế” 相契 hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ” 其用兵多籌算, 料敵應變, 皆契事機 (Lí Tích truyện 李勣傳).
5. (Động) Cảm thông.
6. (Động) Đến, đạt tới.
7. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh 張商英: “Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm” 契真達本, 入聖超凡 (Hộ pháp luận 護法論).
8. (Động) Cắt đứt.
9. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
10. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt.
11. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là “giáp cốt văn” 甲骨文, “quy giáp văn tự” 龜甲文字, “khế văn” 契文, v.v.
12. (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là “binh phù” 兵符. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính” 執契定三邊, 持衡臨萬姓 (Chấp khế định tam biên 執契定三邊).
13. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là “khế”, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: “địa khế” 地契 hợp đồng về đất đai, “phòng khế” 房契 hợp đồng về phòng ốc.
14. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: “Tùng quân tự cổ đa niên khế” 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
15. (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách).
16. Một âm là “tiết”. (Danh) Ông “Tiết” 契 là bầy tôi vua “Thuấn” 舜 và là tổ nhà “Thương” 商.
17. Lại một âm là “khiết”. (Động) Nắm, giữ, lấy.
18. (Động) § Xem “khiết khoát” 契闊.
19. Lại một âm nữa là “khất”. (Danh) § Xem “Khất Đan” 契丹.

Từ điển Thiều Chửu

① Ước, làm văn tự để tin gọi là khế.
② Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ.
③ Ý chí hợp nhau gọi là tương khế 相契.
④ Ðồ đốt mai rùa để bói.
⑤ Một âm là tiết. Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương.
⑥ Lại một âm là khiết. Khiết khoát 契闊 nhọc nhằn. Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát.
⑦ Lại một âm nữa là khất. Khất đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực-lệ bây giờ. sau đổi là nước Liêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Văn tự, văn khế: 地契 Văn tự ruộng; 房契 Văn tự nhà;
② Đồ dùng để bói thời xưa;
③ Hợp ý nhau, ăn ý nhau, tương hợp: 默契 Thoả thuận ngấm ngầm, ăn ý nhau;
④ (văn) Nhận, chọn;
⑤ (văn) Cắt, khắc, chạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người (tổ tiên của nhà Thương, Trung Quốc cổ đại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao hẹn với nhau — Tờ giấy ghi những điều đã hẹn với nhau và phải làm đúng — Hợp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra. Đưa lên — Khắc sâu vào — Các âm khác là Kiết, Khế.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+59BE, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vợ lẽ, nàng hầu
2. (tiếng xưng hô của con gái)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nàng hầu, vợ lẽ. § Ghi chú: Tục gọi là “di thái thái” 姨太太, “tiểu lão bà” 小老婆. ◎Như: “tam thê tứ thiếp” 三妻四妾 lắm vợ nhiều nàng hầu.
2. (Danh) Tiếng con gái tự xưng nhún mình. ◎Như: “thiếp bản nho gia nữ” 妾本儒家女 em vốn là con gái nhà học trò.

Từ điển Thiều Chửu

① Nàng hầu, vợ lẽ.
② Tiếng con gái tự xưng nhún mình. Như thiếp bản nho gia nữ 妾本儒家女 thiếp tôi vốn là con gái nhà học trò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Vợ lẽ, nàng hầu;
② Thiếp, em (tiếng người đàn bà tự xưng có ý nhún mình): 君知妾有夫 Chàng hay em có chồng rồi (Trương Tịch: Tiết phụ ngâm).

Từ điển Trung-Anh

(1) concubine
(2) I, your servant (deprecatory self-reference for women)

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [shà ㄕㄚˋ]

U+5E39, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

man's headband (arch.)

Tự hình 1

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+602F, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

e sợ, khiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ, nhát, khiếp đảm: 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.

Từ điển Trung-Anh

(1) timid
(2) cowardly
(3) rustic
(4) Taiwan pr. [que4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+60EC, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thích, thoả lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【愜意】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 清風不時吹來,使人十分愜意 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愜

Từ điển Trung-Anh

variant of 愜|惬[qie4]

Từ điển Trung-Anh

(1) cheerful
(2) satisfied

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+611C, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thích, thoả lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Trạng tự phất khiếp” 狀似弗愜 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “thiếp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【愜意】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 清風不時吹來,使人十分愜意 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển Trung-Anh

(1) cheerful
(2) satisfied

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+614A, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận, không thích ý. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” 慊慊思歸戀故鄉 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.
2. Một âm là “khiếp”. (Động) Đầy đủ, thỏa thích, hài lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” 今取蝯狙而衣以周公之服, 彼必齕齧挽裂, 盡去而後慊 (Thiên vận 天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ân hận, không thích ý.
② Một âm là khiết. Ðủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Oán giận, không thích ý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vừa lòng, hài lòng, vừa ý, thoả mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi ngờ. Như chữ Hiềm 嫌 — Các âm khác là Khiểm, Khiếp. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dỗi — Các âm khác là Hiếm, Khiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng — Các âm khác là Hiềm, Khiểm.

Từ điển Trung-Anh

contented

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 63

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+62C5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擔.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄑㄧˋ]

U+6308, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa cách
2. (xem: khiết đan 契丹)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 契 [qì] (bộ 大);
② (văn) Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩa như chữ Khiết 絜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to lift
(3) to take along (e.g. one's family)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6377, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+64D4, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+6705, tổng 14 nét, bộ yuē 曰 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi
2. vạm vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, bỏ đi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phú quý phất tựu nhi bần tiện phất khiết” 富貴弗就而貧賤弗朅 (Sĩ dong 士容) Giàu sang chẳng tìm đến, nghèo hèn chẳng bỏ đi.
2. (Tính) Oai võ, hùng tráng.
3. (Phó) Sao mà. § Thông “hạt” 曷.
4. (Phó) Sao không? § Thông “hạp” 盍.
5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði, như khiết lai 朅來 đi lại.
② Vạm vỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi: 朅來 Đi lại;
② Vạm vỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi — Vẻ mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave
(2) to abandon

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄑㄧ, qiē ㄑㄧㄝ]

U+6C8F, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄑㄧˋ]

U+780C, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm. ◎Như: “điêu lan ngọc thế” 雕欄玉砌 lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là “thế mạt” 末砌 (cũng viết là 切末).
3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: “đôi thế” 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình 過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: “điền thế” 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+7A83, tổng 9 nét, bộ xué 穴 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn cắp, ăn trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 竊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trộm, cắp: 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 竊

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thiết 竊.

Từ điển Trung-Anh

(1) to steal
(2) secretly
(3) (humble) I

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+7ACA, tổng 22 nét, bộ xué 穴 (+17 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ăn cắp, ăn trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn cắp, ăn trộm. ◇Sử Kí 史記: “Doanh văn Tấn Bỉ chi binh phù thường tại vương ngọa nội, nhi Như cơ tối hạnh, xuất nhập vương ngọa nội, lực năng thiết chi” 嬴聞晉鄙之兵符常在王臥內, 而如姬最幸, 出入王臥內, 力能竊之 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Doanh tôi nghe binh phù của Tấn Bỉ thường để trong buồng ngủ của (Ngụy) vương, mà nàng Như cơ là người được vua yêu hơn hết, được ra vào buồng ngủ của vua, có thể lấy trộm (binh phù).
2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎Như: “thiết chiếm” 竊占 chiếm cứ.
3. (Danh) Kẻ cắp. ◎Như: “tiểu thiết” 小竊 tên trộm cắp. § Cũng nói là “tiểu thâu” 小偷.
4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎Như: “thiết tỉ” 竊比 riêng ví, “thiết tưởng” 竊想 riêng tưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành” 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎Như: “thiết thính” 竊聽 lén nghe, “ám tự thiết tiếu” 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇Sử Kí 史記: “Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề” 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
6. (Tính) Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trộm, cắp: 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to steal
(2) secretly
(3) (humble) I

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+7BA7, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tráp, cái hòm nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 篋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hòm nhỏ, cái tráp: 藤篋 Va li mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 篋

Từ điển Trung-Anh

(1) chest
(2) box
(3) trunk
(4) suitcase
(5) portfolio

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+7BCB, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tráp, cái hòm nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tráp, rương nhỏ. ◎Như: “đằng khiếp” 籐篋 tráp bằng mây, “thư khiếp” 書篋 rương sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hòm nhỏ, cái tráp: 藤篋 Va li mây.

Từ điển Trung-Anh

(1) chest
(2) box
(3) trunk
(4) suitcase
(5) portfolio

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+85D2, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 藒車|藒车[qie4 che1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄐㄩ]

U+8D84, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “tư thư” 趑趄.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Nghiêng kề, ngả dựa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y san chẩm bả thân khu nhi thiết” 欹珊枕把身軀兒趄 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tứ chiết) Dựa gối nghiêng mình.
3. (Tính) Trẹo, chập choạng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” 宋江已有八分酒, 腳步趄了, 只顧踏去 (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.
4. (Tính) Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành).
5. (Tính) Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” 被娘間阻郎心趄, 離恨滿懷何處說 (San pha dương 山坡羊, Kĩ oán 妓怨, Khúc 曲).

Từ điển Trung-Anh

to recline

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+8E25, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bước rảo, bước vội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước đi, hành tẩu. ◎Như: “thiếp điệp” 踥蹀 bôn tẩu, rảo bước.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiếp điệp 踥蹀 bước rảo, dáng đi vội vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi: 踥蹀 Đi vội vã, rảo bước.

Từ điển Trung-Anh

to walk with small steps

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ [ㄒㄧˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+90C4, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng khác của “khích” 郤.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+9365, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái liềm
2. cắt đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc. ◎Như: “khiết kim ngọc” 鍥金玉 chạm ngọc trổ vàng.
2. (Động) Cắt đứt.
3. (Danh) Cái liềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạm trổ: 鍥金玉 Chạm ngọc trổ vàng;
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to carve
(3) to engrave
(4) to chisel
(5) fig. to chisel away at

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+9532, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái liềm
2 cắt đứt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạm trổ: 鍥金玉 Chạm ngọc trổ vàng;
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍥

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to carve
(3) to engrave
(4) to chisel
(5) fig. to chisel away at

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

qiè ㄑㄧㄝˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9C08, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. § Còn gọi là “vương dư ngư” 王餘魚. Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Tự hình 2

Dị thể 6

qiè ㄑㄧㄝˋ

U+2383A, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng ăn cơm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9