Có 1 kết quả:
tống
Tổng nét: 7
Bộ: miên 宀 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀木
Nét bút: 丶丶フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JD (十木)
Unicode: U+5B8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập trạch kỳ 3 - 入宅其三 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỳ bạch - 垂白 (Đỗ Phủ)
• Yết Vu sơn miếu - 謁巫山廟 (Vi Trang)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập trạch kỳ 3 - 入宅其三 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỳ bạch - 垂白 (Đỗ Phủ)
• Yết Vu sơn miếu - 謁巫山廟 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Tống
2. họ Tống
2. họ Tống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Tống”.
2. (Danh) Nhà “Tống” (420-478), “Tống Vũ đế” 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu 周 trao ngôi cho cũng gọi là nhà “Tống” (960-1279), làm vua được được 340 năm rồi bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
3. (Danh) Họ “Tống”.
2. (Danh) Nhà “Tống” (420-478), “Tống Vũ đế” 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu 周 trao ngôi cho cũng gọi là nhà “Tống” (960-1279), làm vua được được 340 năm rồi bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
3. (Danh) Họ “Tống”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Tống.
② Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 320 năm rồi bị nhà Nguyên diệt mất.
② Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 320 năm rồi bị nhà Nguyên diệt mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Tống (đời Chu, Trung Quốc);
② (Triều đại) Tống: 1. Thời Nam triều (420-479); 2. Thời Tống (960-1279);
③ (Họ) Tống.
② (Triều đại) Tống: 1. Thời Nam triều (420-479); 2. Thời Tống (960-1279);
③ (Họ) Tống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu — Tên một triều đại ở Trung Hoa, gồm 13 đời, 16 vua, trải 317 năm ( 960-1276 ) — Họ người.
Từ ghép 2