Có 2 kết quả:
doãn • duẫn
Tổng nét: 4
Bộ: triệt 丿 (+3 nét), thi 尸 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一ノ
Thương Hiệt: SK (尸大)
Unicode: U+5C39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǐn ㄧㄣˇ
Âm Nôm: doãn, duẫn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): おさ (osa), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 윤
Âm Quảng Đông: wan5
Âm Nôm: doãn, duẫn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): おさ (osa), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 윤
Âm Quảng Đông: wan5
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cửu nhật đăng Vọng Tiên đài, trình Lưu Minh Phủ Dung - 九日登望仙臺呈劉明府容 (Thôi Thự)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tống Nguyên nhị thích Giang Tả - 送元二適江左 (Đỗ Phủ)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cửu nhật đăng Vọng Tiên đài, trình Lưu Minh Phủ Dung - 九日登望仙臺呈劉明府容 (Thôi Thự)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tống Nguyên nhị thích Giang Tả - 送元二適江左 (Đỗ Phủ)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngôi thứ hai
2. lôi cuốn
2. lôi cuốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển 文選: “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cai trị, sửa trị;
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: 師尹 Quan tướng quốc; 縣尹 Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: 師尹 Quan tướng quốc; 縣尹 Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trị yên — Vị quan đứng đầu một địa phương. Chẳng hạn Phủ doãn — Thật lòng tin. Như chữ Doãn 允.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên quan, chức trưởng, tên chùm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển 文選: “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trị, chính.
② Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn' 縣尹 quan huyện, v.v.
③ Thành tín.
② Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn' 縣尹 quan huyện, v.v.
③ Thành tín.