Có 27 kết quả:

㐆 yǐn ㄧㄣˇ㥯 yǐn ㄧㄣˇ㱃 yǐn ㄧㄣˇ听 yǐn ㄧㄣˇ吲 yǐn ㄧㄣˇ尹 yǐn ㄧㄣˇ嶾 yǐn ㄧㄣˇ廴 yǐn ㄧㄣˇ引 yǐn ㄧㄣˇ檃 yǐn ㄧㄣˇ櫽 yǐn ㄧㄣˇ殷 yǐn ㄧㄣˇ潭 yǐn ㄧㄣˇ瘾 yǐn ㄧㄣˇ癮 yǐn ㄧㄣˇ磤 yǐn ㄧㄣˇ縯 yǐn ㄧㄣˇ蚓 yǐn ㄧㄣˇ螾 yǐn ㄧㄣˇ讔 yǐn ㄧㄣˇ隐 yǐn ㄧㄣˇ隠 yǐn ㄧㄣˇ隱 yǐn ㄧㄣˇ靷 yǐn ㄧㄣˇ飮 yǐn ㄧㄣˇ飲 yǐn ㄧㄣˇ饮 yǐn ㄧㄣˇ

1/27

yǐn ㄧㄣˇ

U+3406, tổng 6 nét, bộ piě 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

component in Chinese character 殷[yin1]

Dị thể 1

yǐn ㄧㄣˇ

U+396F, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cẩn thận, thận trọng
2. thương hại, thương xót, quan tâm, lo lắng

Từ điển Trung-Anh

cautious

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+3C43, tổng 15 nét, bộ qiàn 欠 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 飲|饮[yin3]

Tự hình 1

Dị thể 1

yǐn ㄧㄣˇ [tīng ㄊㄧㄥ, tìng ㄊㄧㄥˋ, yín ㄧㄣˊ]

U+542C, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cười cợt;
② To mồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 聽 (bộ 耳).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聽

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng rộng — Miệng cười — Một âm là Thính. Xem Thính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Thính 聽. Xem Ngân.

Từ điển Trung-Anh

smile (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ [shěn ㄕㄣˇ]

U+5432, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

see 吲哚, indole C8H7N

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yǐn ㄧㄣˇ

U+5C39, tổng 4 nét, bộ piě 丿 (+3 nét), shī 尸 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngôi thứ hai
2. lôi cuốn

Từ điển phổ thông

viên quan, chức trưởng, tên chùm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển 文選: “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trị, chính.
② Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn' 縣尹 quan huyện, v.v.
③ Thành tín.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cai trị, sửa trị;
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: 師尹 Quan tướng quốc; 縣尹 Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị yên — Vị quan đứng đầu một địa phương. Chẳng hạn Phủ doãn — Thật lòng tin. Như chữ Doãn 允.

Từ điển Trung-Anh

(1) to administer
(2) to oversee
(3) to run
(4) magistrate (old)

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+5DBE, tổng 17 nét, bộ shān 山 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi cao

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yǐn ㄧㄣˇ

U+5EF4, tổng 2 nét, bộ yǐn 廴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bước dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bước dài.
2. (Động) § Xưa dùng như “dẫn” 引 (giương cung).

Từ điển Thiều Chửu

① Bước dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đường dài, bước dài (xưa là chữ 引).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước dài — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 1

yǐn ㄧㄣˇ

U+5F15, tổng 4 nét, bộ gōng 弓 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dương cung
2. dẫn, dắt
3. gây ra
4. dẫn (đơn vị đo, bằng 10 trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “dẫn mãn” 引滿 giương hết cữ cung. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử dẫn nhi bất phát” 君子引而不發 (Tận tâm thượng 盡心上) Người quân tử giương cung mà không bắn.
2. (Động) Dắt, kéo. ◎Như: “dẫn nhi tiến chi” 引而進之 dắt mà tiến lên, “dẫn thằng” 引繩 dẫn dắt nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi” 客大懼, 恐將及己, 潛引被覆首, 閉息忍咽以聽之 (Thi biến 尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
3. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ dẫn binh tây đồ Hàm Dương, sát Tần hàng vương Tử Anh” 項羽引兵西屠咸陽, 殺秦降王子嬰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương cầm quân về hướng tây làm cỏ thành Hàm Dương, giết vua Tần đã đầu hàng là Tử Anh.
4. (Động) Rút ra. ◎Như: “dẫn đao” 引刀 rút dao, “dẫn kiếm” 引劍 tuốt gươm.
5. (Động) Bỏ đi, rút lui. ◎Như: “dẫn thoái” 引退 rút lui, từ chức, “dẫn tị” 引避 lui về, tránh.
6. (Động) Kéo dài, vươn. ◎Như: “dẫn cảnh thụ hình” 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, “dẫn nhi thân chi” 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
7. (Động) Đưa đến, gây ra. ◎Như: “dẫn nhân thâm tư” 引人深思 làm cho người ta phải suy nghĩ sâu xa.
8. (Động) Đưa ra làm chứng. ◎Như: “dẫn chứng” 引證 đưa ra bằng cớ. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tuy dẫn cổ sự, nhi mạc thủ cựu từ” 雖引古事, 而莫取舊辭 (Sự loại 事類) Tuy viện dẫn việc xưa, mà không giữ lấy lời cũ.
9. (Động) Tiến cử, đề bạt. ◎Như: “dẫn trọng” 引重 cùng tiến cử. ◇Tiền Khởi 錢起: “Hà thì khai cáp dẫn thư sanh?” 何時開閤引書生 (Lạc du 樂遊) Bao giờ mở cửa điện tuyển bạt thư sinh?
10. (Động) Dẫn dụ, nhử. ◎Như: “dẫn nhập quyển sáo” 引入圈套 dụ vào tròng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai” 云長可于華容小路高山之處, 堆積柴草, 放起一把火煙, 引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài: Mười trượng là một “dẫn”. (2) Đơn vị trọng lượng: Hai trăm cân là một “dẫn”. § Phép bán muối lấy “dẫn” tính nhiều ít, nên chỗ bán muối gọi là “dẫn ngạn” 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là “dẫn ngạch” 引額. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. ◎Như: “trà dẫn” 茶引 số trà bán được, “tích dẫn” 錫引 số thiếc bán được.
12. (Danh) Giấy thông hành. ◎Như: “lộ dẫn” 路引 giấy phép đi đường.
13. (Danh) Tiền giấy.
14. Một âm là “dấn”. (Danh) Dây kéo xe đám ma (xe chở linh cữu). ◎Như: “phát dấn” 發引 đưa linh cữu đi chôn.
15. (Danh) Khúc hát. ◎Như: Sái Ung nhà Hán có bài “Tư quy dấn” 思歸引.
16. (Danh) Tên thể văn cũng như bài tựa. ◎Như: “tiểu dấn” 小引 bài tựa ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Dương cung, như dẫn mãn 引滿 dương hết cữ cung.
② Dắt, như dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引繩, cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引重 hay cấp dẫn 汲引, v.v.
③ Rút ra, như dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm, v.v.
④ Bỏ đi, như dẫn thoái 引退, dẫn tị 引避 nghĩa là tháo thân lui đi.
⑤ Kéo dài, như dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
⑥ Dẫn dụ.
⑦ Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
⑧ Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引額. Các hàng hoá khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶引 chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫引 thiếc bán được bao nhiêu.
⑨ Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sự đưa đám ma là phát dấn 發引.
⑩ Khúc hát, Sái Ung nhà Hán có bài tư quy dấn 思歸引.
⑪ Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小引.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương cung ra — Dài — Dắt díu lôi kéo tới, đưa tới — Tự tử, tự sát. Chẳng hạn Tự dẫn — Tên một đơn vị đo lường chiều dài thời xưa, bằng 10 trượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw (e.g. a bow)
(2) to pull
(3) to stretch sth
(4) to extend
(5) to lengthen
(6) to involve or implicate in
(7) to attract
(8) to lead
(9) to guide
(10) to leave
(11) to provide evidence or justification for
(12) old unit of distance equal to 10 丈[zhang4], one-thirtieth of a km or 33.33 meters

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 182

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+6A83, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ổn quát” 檃栝: (1) Khí cụ dùng để nắn sửa đồ gỗ cong cho ngay. § Nắn cho khỏi cong là “ổn”, nắn cho vuông là “quát”. (2) Tên thể văn, hàm ẩn văn nghĩa của tiền nhân. § Cũng viết là “ẩn quát” 隱栝.

Từ điển Trung-Anh

tool used for shaping wood (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

yǐn ㄧㄣˇ

U+6AFD, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ẩn quát 櫽栝)

Từ điển Trần Văn Chánh

【干栝】ẩn quát [yênkuò] (văn) Dụng cụ để uốn tre. Cv. 隱括.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ổn 檃.

Từ điển Trung-Anh

(1) tool used for shaping wood (old)
(2) old variant of 檃[yin3]

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

yǐn ㄧㄣˇ [yān ㄧㄢ, yīn ㄧㄣ]

U+6BB7, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sấm động, ù ù

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “ân điện” 殷奠 tế lớn, “ân hỉ” 殷喜 việc vui mừng lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã” 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎Như: “ân phú” 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dân ân quốc phú” 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
3. (Tính) Đông. ◎Như: “ân chúng” 殷眾 đông người, “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt.
4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎Như: “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
5. (Tính) Nồng hậu. ◎Như: “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
6. (Danh) Nhà “Ân” 殷, vua “Bàn Canh” 盤庚 nhà “Thương” 商 thiên đô sang đất “Ân”.
7. (Danh) Họ “Ân”.
8. Một âm là “an”. (Tính) Đỏ sẫm. ◇Lí Hoa 李華: “Vạn lí chu an” 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh, đầy đủ, như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng.
② Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
③ Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
④ Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
⑤ Chính giữa.
⑥ To lớn.
⑥ Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
⑦ Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh, đầy đủ, phong phú, sâu sắc;
② Ân cần;
③ (văn) Đông người;
④ (văn) Chính giữa;
⑤ (văn) To lớn;
⑥ [Yin] Đời Ân (Trung Quốc, khoảng 1400-1100 năm trước công nguyên);
⑦ [Yin] (Họ) Ân. Xem 殷 [yan].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng chấn động, tiếng sấm động, ì ầm: 殷其雷,在南山之陽 Tiếng sấm nổ ì ầm, ở phía nam núi Nam (Thi Kinh: Thiệu Nam, Ẩn kì lôi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ sẫm. 【殷紅】an hồng [yanhóng] Màu đỏ sẫm: 殷紅的血跡 Vết máu đỏ sẫm. Xem 殷 [yin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dàn nhạc vang lừng — To lớn — Đông đúc. Nhiều — Giàu có — Ngay thẳng. Đứng — Tên một triều đại cổ Trung Hoa. Vua Bàn Canh của triều nhà Thương dời đô tới đất. Ân, lấy tên đất đặt tên triều đại, cải Thương thành Ân. Cũng gọi là Ân Thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ẩn ẩn 殷殷 — Một âm khác là Ân.

Từ điển Trung-Anh

roll of thunder

Tự hình 6

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ [dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+763E, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắc nghiện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiện, mê: 煙癮 Nghiện thuốc lá; 球癮 Mê bóng;
② Thoả thích: 不過癮 Chưa thoả thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癮

Từ điển Trung-Anh

(1) addiction
(2) craving

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

yǐn ㄧㄣˇ

U+766E, tổng 21 nét, bộ nǐ 疒 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắc nghiện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh nghiện, chứng quen một thứ gì không bỏ được. ◎Như: “yên ẩn” 煙癮 nghiện thuốc lá, “tửu ẩn” 酒癮 nghiện rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiện, mê: 煙癮 Nghiện thuốc lá; 球癮 Mê bóng;
② Thoả thích: 不過癮 Chưa thoả thích.

Từ điển Trung-Anh

(1) addiction
(2) craving

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

yǐn ㄧㄣˇ

U+78E4, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of thunder

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yǐn ㄧㄣˇ

U+7E2F, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

long

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

yǐn ㄧㄣˇ

U+8693, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: khưu dẫn 蚯蚓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khưu dẫn” 蚯蚓 con giun đất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ tố chỉ bao cố, ngoại hội sổ hoạch như dẫn trạng” 以素紙包固, 外繪數畫如蚓狀 (Tôn Sinh 孫生) Lấy giấy trắng gói chặt lại, ngoài vẽ mấy nét như hình con giun.

Từ điển Thiều Chửu

① Khưu dẫn 蚯蚓 con giun đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蚯蚓 [qiuyên].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con giun. Con trùng.

Từ điển Trung-Anh

earthworm

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+87BE, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

manh động

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 蚓;
② Manh động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dẫn 蚓 — Cử động như con giun.

Từ điển Trung-Anh

the earthworm

Tự hình 2

Dị thể 1

yǐn ㄧㄣˇ

U+8B94, tổng 23 nét, bộ yán 言 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

câu đố

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Câu đố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói có tính cách thí dụ, chỉ một ý nghĩa nào.

Tự hình 1

Dị thể 2

yǐn ㄧㄣˇ [yìn ㄧㄣˋ]

U+9690, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ẩn, kín, giấu
2. nấp, trốn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ẩn” 隱.
2. Giản thể của chữ 隱.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ẩn 隱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giấu, ẩn giấu, ẩn nấp, ẩn trốn, kín đáo, ngấm ngầm: 隱瞞 Giấu giếm, che đậy; 隱患 Tai hoạ ngầm; 隱逸 Ẩn dật, lánh đời; 隱於屏後 Nấp sau tấm bình phong; 子爲父隱 Con giấu cho cha; 二三子以我爲隱乎? Hai ba anh cho ta là có giấu giếm gì chăng? (Luận ngữ);
② (văn) Đau lòng, thương xót, trắc ẩn: 王若隱其無罪而就死地 Nhà vua nếu xót thương cho con vật không có tội mà phải đi tới chỗ chết (Mạnh tử);
③ (văn) Không rõ ràng, mơ hồ, lờ mờ: 隱隱 Lờ mờ; 隱約 Lập lờ;
④ (văn) Điều bí ẩn, điều khó hiểu;
⑤ (văn) Thiếu thốn, nghèo túng, khốn khổ: 民隱 Nỗi khốn khổ của dân;
⑥ (văn) Xem xét;
⑦ (văn) Tường thấp;
⑧ (văn) Lời nói dối;
⑨ (văn) Tựa, dựa: 隱几而臥 Tựa ghế mà nằm; 隱囊 Tựa gối;
⑩ [Yên] (Họ) Ẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隱

Từ điển Trung-Anh

(1) secret
(2) hidden
(3) concealed
(4) (prefix) crypto-

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 99

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+96A0, tổng 13 nét, bộ fù 阜 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ẩn, kín, giấu
2. nấp, trốn

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “ẩn” 隱.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 隱|隐[yin3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ [yìn ㄧㄣˋ]

U+96B1, tổng 16 nét, bộ fù 阜 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ẩn, kín, giấu
2. nấp, trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn nấp, không hiện rõ ra. ◎Như: cơ vạ loạn còn ẩn nấp chưa phát ra gọi là “ẩn hoạn” 隱患, mối tình không thể bộc bạch cho ai nấy đều biết được gọi là “ẩn tình” 隱情.
2. (Động) Ở ẩn, lánh đời. ◎Như: không ra làm quan mà lánh đời ở ẩn một chỗ gọi là “ẩn luân” 隱淪 hay “ẩn dật” 隱逸.
3. (Động) Ẩn nấp, dùng cái gì che kín mình khiến cho người không trông thấy được. ◎Như: “ẩn ư bình hậu” 隱於屏後 nấp ở sau bình phong.
4. (Động) Giấu, giấu kín không nói ra. ◎Như: “tử vị phụ ẩn” 子爲父隱 con giấu cho cha. ◇Tây du kí 西遊記: “Khởi phục loan đầu long mạch hảo, Tất hữu cao nhân ẩn tính danh” 起伏巒頭龍脈好, 必有高人隱姓名 (Đệ nhất hồi) (Chỗ) thế núi lên cao xuống thấp, long mạch đẹp, Tất có cao nhân giấu tên họ.
5. (Động) Biết mà không nói, nói không hết ý. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ” 二三子以我爲隱乎, 吾無隱乎爾 (Thuật nhi 述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
6. (Động) Thương xót, lân mẫn. ◇Mạnh tử 孟子: “Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa” 王若隱其無罪而就死地 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua nếu xót nghĩ đến kẻ không có tội mà tới chỗ chết.
7. (Tính) Mơ hồ, lờ mờ, chưa rõ ràng. ◎Như: “ẩn ẩn” 隱隱 lờ mờ, “ẩn nhiên” 隱然 hơi ro rõ vậy, “ẩn ước” 隱約 lập lờ.
8. (Danh) Sự khốn khổ, nỗi thống khổ. ◇Quốc ngữ 國語: “Cần tuất dân ẩn” 勤恤民隱 (Chu ngữ thượng 周語上) Thương xót nỗi thống khổ của dân.
9. (Danh) Lời nói đố.
10. (Danh) Tường thấp.
11. Một âm là “ấn”. (Động) Tựa. ◎Như: “ấn kỉ nhi ngoạ” 隱几而臥 tựa ghế mà nằm, “ấn nang” 隱囊 tựa gối. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm” 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng 即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
12. § Tục viết là 隠.

Từ điển Thiều Chửu

① Ẩn nấp, không hiện rõ ra. Như cơ vạ loạn còn ẩn nấp chưa phát ra gọi là ẩn hoạn 隱患, mối tình không thể bộc bạch cho ai nấy đều biết được gọi là ẩn tình 隱情, v.v.
② Ẩn trốn. Học trò không cần ra làm quan mà lánh đời ở ẩn một chỗ gọi là ẩn luân 隱淪 hay ẩn dật 隱逸.
② Ẩn nấp. Dùng cái đồ gì che kín mình khiến cho người không trông thấy được gọi là ẩn. Như ẩn ư bình hậu 隱於屏後 nấp ở sau bình phong.
③ Giấu. Sự gì biết rõ mà giấu kín không nói cho ai biết gọi là ẩn. Như tử vị phụ ẩn 子爲父隱 con giấu cho cha.
④ Giấu giếm, biết mà không nói, nói không hết ý gọi là ẩn. Như sách Luận ngữ 論語 nói Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ 二三子以我爲隱乎,吾無隱乎爾 (Thuật nhi 述而) hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
⑤ Khốn khổ. Những điều dân lấy làm lo làm khổ gọi là dân ẩn 民隱.
⑥ Xót, nghĩ. Như Mạnh tử 孟子 nói Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa 王若隱其無罪而就死地 nhà vua nếu xót nghĩ đến kẻ không có tội mà tới chỗ chết.
⑦ Sự gì chưa rõ ràng mà đã hơi có ý lộ ra gọi là ẩn. Như ẩn ẩn 隱隱 lờ mờ, ẩn nhiên 隱然 hơi ro rõ vậy, ẩn ước 隱約 lấp ló, v.v.
⑧ Lời nói đố.
⑨ Tường thấp.
⑩ Một âm là ấn. Tựa. Như ấn kỉ nhi ngoạ 隱几而臥 tựa ghế mà nằm, ấn nang 隱囊 tựa gối. Tục viết là 隠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 隱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giấu, ẩn giấu, ẩn nấp, ẩn trốn, kín đáo, ngấm ngầm: 隱瞞 Giấu giếm, che đậy; 隱患 Tai hoạ ngầm; 隱逸 Ẩn dật, lánh đời; 隱於屏後 Nấp sau tấm bình phong; 子爲父隱 Con giấu cho cha; 二三子以我爲隱乎? Hai ba anh cho ta là có giấu giếm gì chăng? (Luận ngữ);
② (văn) Đau lòng, thương xót, trắc ẩn: 王若隱其無罪而就死地 Nhà vua nếu xót thương cho con vật không có tội mà phải đi tới chỗ chết (Mạnh tử);
③ (văn) Không rõ ràng, mơ hồ, lờ mờ: 隱隱 Lờ mờ; 隱約 Lập lờ;
④ (văn) Điều bí ẩn, điều khó hiểu;
⑤ (văn) Thiếu thốn, nghèo túng, khốn khổ: 民隱 Nỗi khốn khổ của dân;
⑥ (văn) Xem xét;
⑦ (văn) Tường thấp;
⑧ (văn) Lời nói dối;
⑨ (văn) Tựa, dựa: 隱几而臥 Tựa ghế mà nằm; 隱囊 Tựa gối;
⑩ [Yên] (Họ) Ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào; tựa vào — Một âm khác là Ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che dấu — Chứa đựng, tiềm tàng — Kín đáo — Một âm khác là Ấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) secret
(2) hidden
(3) concealed
(4) (prefix) crypto-

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 99

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ

U+9777, tổng 13 nét, bộ gé 革 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thắng đái (dây da buộc vào trục xe để kéo xe đi). ◇Tả truyện 左傳: “Ngã lưỡng dẫn tương tuyệt, ngô năng chỉ chi” 我兩靷將絕, 吾能止之 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Hai dây thắng ngựa ta sắp đứt, ta nên ngừng lại thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây thắng đái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây da cột xe vào ngựa kéo;
② Dây da, dây kéo xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây da chung quanh bụng ngựa, để buộc vào càng xe.

Từ điển Trung-Anh

traces (of a carriage)

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ [yìn ㄧㄣˋ]

U+98F2, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho (gia súc hoặc người) uống: 飲馬 Cho ngựa uống nước; 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống: 飲茶 Uống trà;
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].

Từ điển Trung-Anh

to drink

Tự hình 5

Dị thể 13

Chữ gần giống 15

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

yǐn ㄧㄣˇ [yìn ㄧㄣˋ]

U+996E, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho (gia súc hoặc người) uống: 飲馬 Cho ngựa uống nước; 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống: 飲茶 Uống trà;
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飲

Từ điển Trung-Anh

old variant of 飲|饮[yin3]

Từ điển Trung-Anh

to drink

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 52