Có 1 kết quả:
vanh
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山榮
Nét bút: 丨フ丨丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: UFFD (山火火木)
Unicode: U+5DB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nôm: vanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō), エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4, wing4
Âm Nôm: vanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō), エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4, wing4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Dẫn thuỷ - 引水 (Đỗ Phủ)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Dẫn thuỷ - 引水 (Đỗ Phủ)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tranh vanh 崢嶸,峥嵘)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tranh vanh” 崢嶸.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh vanh 崢嶸 cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh 頭角崢嶸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崢嶸 [zhengróng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tranh vanh 崢嶸. Vần Tranh.
Từ ghép 1