Có 32 kết quả:

傛 róng ㄖㄨㄥˊ嬫 róng ㄖㄨㄥˊ容 róng ㄖㄨㄥˊ嵘 róng ㄖㄨㄥˊ嶸 róng ㄖㄨㄥˊ戎 róng ㄖㄨㄥˊ栄 róng ㄖㄨㄥˊ榕 róng ㄖㄨㄥˊ榮 róng ㄖㄨㄥˊ毧 róng ㄖㄨㄥˊ溶 róng ㄖㄨㄥˊ瀜 róng ㄖㄨㄥˊ熔 róng ㄖㄨㄥˊ狨 róng ㄖㄨㄥˊ瑢 róng ㄖㄨㄥˊ絨 róng ㄖㄨㄥˊ绒 róng ㄖㄨㄥˊ羢 róng ㄖㄨㄥˊ肜 róng ㄖㄨㄥˊ茸 róng ㄖㄨㄥˊ荣 róng ㄖㄨㄥˊ蓉 róng ㄖㄨㄥˊ蝾 róng ㄖㄨㄥˊ融 róng ㄖㄨㄥˊ螎 róng ㄖㄨㄥˊ蠑 róng ㄖㄨㄥˊ訟 róng ㄖㄨㄥˊ讼 róng ㄖㄨㄥˊ鎔 róng ㄖㄨㄥˊ镕 róng ㄖㄨㄥˊ頌 róng ㄖㄨㄥˊ颂 róng ㄖㄨㄥˊ

1/32

róng ㄖㄨㄥˊ

U+509B, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh tật không yên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh tật không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không yên. Chẳng hạn Dung dung ( trong lòng không yên ổn ).

Tự hình 2

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+5B2B, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names)

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+5BB9, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chứa đựng
2. dáng dấp, hình dong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm, chứa đựng. ◎Như: “dong thân chi sở” chỗ dung thân. ◇Thi Kinh : “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
2. (Động) Thu nạp. ◇Chiến quốc sách : “Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi” , (Yên sách tam ) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.
3. (Động) Khoan đãi, nguyên lượng. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù” , (Thế thuyết tân ngữ , Phương chánh ) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.
4. (Động) Trang sức, tu sức. ◇Tân Khí Tật : “Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?” . , ? (Giang thần tử ) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?
5. (Động) Chấp nhận, cho phép, xin được. ◎Như: “dong hứa” nhận cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dong đồ tái kiến” (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.
6. (Danh) Vẻ mặt, diện mạo. ◇Hàn Dũ : “Như văn kì thanh, như kiến kì dong” , (Độc cô thân thúc ai từ ) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.
7. (Danh) Họ “Dong”.
8. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “vô dong” không cần.
9. (Phó) Nên, hoặc là, có lẽ. ◎Như: “dong hoặc hữu chi” có lẽ có đấy. ◇Hậu Hán thư : “Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu” , (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện ) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng .
② Nghi dong (dáng dấp).
③ Lời nói giúp lời, như vô dong không cần.
④ Nên, như dong hoặc hữu chi .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao hàm, dung chứa, chứa đựng: Đồ đựng, vật chứa; Nhà hẹp không chứa nổi (được); Không có nhà để dung thân (Hàn Phi tử);
② Tha thứ, bao dung, khoan dung: Không thể khoan dung, không thể dung thứ; Lồng lộng có lượng bao dung; Không thể tha lỗi cho người (Sử kí);
③ Để, tiếp thu, cho phép, được: Không để người ta nói; Quyết không cho phép anh ta làm như vậy; Sau khi năm thanh giáng xuống rồi ngừng thì không được đàn nữa (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên). dung hứa [róngxư] a. Cho phép, được: Những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ; b. Có lẽ: Những việc như vậy, ba năm về trước có lẽ có đấy;
④ (văn) Trang điểm: Trang phấn điểm hồng vì ai (Thi Kinh);
⑤ Dáng dấp, dung mạo, vẻ mặt, bộ mặt: Vẻ mặt tức giận; 滿 Vẻ mặt tươi cười; Bộ mặt thành phố;
⑥ Hoặc là, có lẽ: Có lẽ có; Có lẽ có âm mưu (Hậu Hán thư).dung hoặc [rónghuò] Có thể, có lẽ: Có lẽ không đúng với sự thật; Tìm kiếm nhân tài ở chỗ gần, có lẽ không thể tuyển được đủ số (Hận Hán thư: Chu Phù truyện); Những bài văn hoặc câu thơ tản mác còn sót lại, có lẽ còn tìm thấy được (Thuỷ kinh chú: Hà thuỷ);
⑦ [Róng] (Họ) Dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt. Dáng dấp bề ngoài — Chứa đựng — Chỉ tấm lòng rộng rãi, bao bọc được người — Tiếp nhận — Tên người, tức Đặng Dung, danh sĩ đời Trần, con của Đặng Tuấn, người huyện Cao Lộc tỉnh Hà Tỉnh. Sau khi cha bị Trần Giản Định Đế giết, ông lập Trần Quý Khoách làm vua, đánh nhau với quân Minh nhiều trận. Sau bị giặc bắt, ông tử tiết. Ông có một số thơ chữ Hán, nổi tiếng nhất là bài Thuật hoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to contain
(3) to allow
(4) to tolerate
(5) appearance
(6) look
(7) countenance

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 194

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+5D58, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh vanh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [zhengróng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

lofty

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+620E, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đồ binh khí
2. rợ (chỉ những tộc phía Tây Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Binh khí. § “Ngũ nhung” gồm có: cung tên, thù, mâu, qua và kích.
2. (Danh) Xe quân. ◇Tả truyện : “Lương Hoằng ngự nhung” (Hi công tam thập tam niên ) Lương Hoằng đi xe binh.
3. (Danh) Binh lính. ◇Dịch Kinh : “Tượng viết: Phục nhung vu mãng” : (Đồng nhân quái ) Tượng nói: Phục binh ở chỗ cây cỏ um tùm.
4. (Danh) Quân đội, quân lữ. ◎Như: “đầu bút tòng nhung” vứt bút tòng quân.
5. (Danh) Chiến tranh. ◇Phù sanh lục kí : “Bạch Liên giáo chi loạn, tam niên nhung mã, cực trước lao tích” , , (Khảm kha kí sầu ) Thời loạn Bạch Liên giáo, ba năm chinh chiến, lập được công lao hiển hách.
6. (Danh) Phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây Trung Quốc.
7. (Danh) Họ “Nhung”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “nhung thúc” giống đậu to, “nhung công” công lớn.
9. (Đại) Mày, ngươi, ngài (nhân xưng ngôi thứ hai). ◇Thi Kinh : “Nhung tuy tiểu tử, Nhi thức hoằng đại” , (Đại Nhã , Dân lao ) Ngài tuy còn trẻ, Những việc làm của ngài rất lớn lao.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, ngũ nhung , vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là nhung cả.
② Binh lính, quan tổng binh gọi là tổng nhung .
③ To lớn, như nhung thúc giống đậu to.
④ Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là nhung.
⑤ Mày.
⑥ Cùng.
⑦ Xe binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ binh, binh khí (như cung, nỏ, giáo, mác, kích thời xưa);
② Quân đội, quân sự, binh lính: Vứt bút tòng quân; Chiến công; Cơ mưu quân sự;
③ (văn) To lớn: Giống đậu to;
④ Mây;
⑤ (văn) Cùng;
⑥ (văn) Xe binh (thời xưa);
⑦ [Róng] (Họ) Nhung;
⑧ (cũ) Tên các dân tộc ở phía Tây Trung Quốc thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Võ khí dùng trong quân đội — Chỉ quân đội — Thuộc về quân đội. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nước thanh bình ba trăm năm cũ, áo nhung trao quan vũ từ đây « — Xe dùng vào việc đánh trận — Việc chiến tranh — To lớn — Tên giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) generic term for weapons (old)
(2) army (matters)
(3) military affairs

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+6804, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[rong2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+6995, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông : “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” thuộc tỉnh “Phúc Kiến” , Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dong, một loài cây như cây si.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đa;
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây cực lớn, tàn cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người.

Từ điển Trung-Anh

(1) banyan tree
(2) Ficus wightiana

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+69AE, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc.
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” “vinh” là máu, “vệ” là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển : “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” , (Đình trung hữu kì thụ ) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ “Vinh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi: Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên;
② Thịnh vượng: Phồn vinh; Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: Vinh quang, vẻ vang; Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) glory
(2) honor
(3) thriving

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+6BE7, tổng 10 nét, bộ máo 毛 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông nhỏ, lông mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ, lông tơ. ◎Như: “áp nhung” lông tơ vịt.
2. (Danh) Đồ dệt bằng lông. ◎Như: “lạc đà nhung” đồ dệt bằng lông lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ, lông mượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông nhỏ, lông mượt;
② Bằng nỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi long nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) down
(2) felt

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+6EB6, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tan ra
2. hoà tan
3. lưu thông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn. ◎Như: “tuyết vị dong” tuyết chưa tan.
2. (Động) Động, dao động. ◇Lí Thương Ẩn : “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” , (Hà dương ).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇Giang Yêm : “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” , (Giang thượng chi san phú ).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông “dong” . ◇Hàn Phi Tử : “Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy” , (Dương quyền ). § Chữ “dong” ở đây có nghĩa là “dong mạo” .
7. § Ghi chú: Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dong dong nước mông mênh.
② Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tan, hoà tan: Đường còn chưa tan;
dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông: Nước sông mênh mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước mênh mông — Chảy thành nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dissolve
(2) soluble

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+701C, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xung dung” : xem “dung” .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+7194, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nóng chảy

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “dong” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ dong .

Từ điển Trần Văn Chánh

(lí) Nóng chảy, chảy (từ thể rắn ra thể lỏng). Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng chảy. Cũng viết với bộ Kim.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smelt
(2) to fuse

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+72E8, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống khỉ lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “nhung”, giống như khỉ lông dài mà mềm, dùng làm chăn đệm rất tốt.
2. (Danh) § Thông “nhung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con nhung, giống như con khỉ lông dài mà mềm dùng làm chăn đệm tốt.
② Cùng nghĩa với chữ nhung .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con nhung (một loại thú giống như khỉ, có lông dài);
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại vượn nhỏ bé, lông vàng — Thứ vải mịn mặt.

Từ điển Trung-Anh

marmoset (zoology)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [rōng ㄖㄨㄥ]

U+7462, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

gem ornaments for belts

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+7D68, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhung, bằng lông thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải mịn.
2. (Danh) Đồ dệt bằng lông thú. ◎Như: “ti nhung y” áo nhung.
3. (Danh) Sợi tơ. ◎Như: “nhung tuyến” sợi tơ bông. ◇Dương Cơ : “Tiếu tước tàn nhung thóa bích song” (Mĩ nhân thích tú ) Cười nhấm sợ chỉ thừa phun qua song cửa biếc

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: Sợi tơ bông;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt): Thảm nhung; Áo nhung; Nhung kẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) velvet
(2) woolen

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+7ED2, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhung, bằng lông thú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: Sợi tơ bông;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt): Thảm nhung; Áo nhung; Nhung kẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: Lông tơ, lông măng; Lông vịt;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ hoặc lông có lông nhỏ rất mềm và mượt): Thảm nhung, Nhung kẻ; Áo nhung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) velvet
(2) woolen

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+7FA2, tổng 12 nét, bộ yáng 羊 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhung, bằng lông thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ mịn của cừu, dê.
2. (Danh) Phiếm chỉ lông ngắn và mềm mại trên thân người hoặc động vật. ◎Như: “nhung mao” lông tơ, lông măng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông tơ, lông măng, lông mịn: Lông tơ, lông măng; Lông vịt;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ hoặc lông có lông nhỏ rất mềm và mượt): Thảm nhung, Nhung kẻ; Áo nhung.

Từ điển Trung-Anh

wool of sheep

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [chēn ㄔㄣ]

U+809C, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” . ◇Nhĩ nhã : “Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung” , . , (Thích thiên ) “Dịch”, lại tế nữa. Đời Chu gọi là “dịch”, đời Thương gọi là “dung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế dung (tên một lễ tế đời Ân, Trung Quốc cổ đại: hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế dung).

Tự hình 2

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [rǒng ㄖㄨㄥˇ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+8338, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sừng mới nhú của con hươu

Từ điển phổ thông

lần, thứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm nõn, lá nõn.
2. (Danh) Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿 nhung hươu. Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. ◎Như: “sâm nhung tửu” rượu sâm nhung.
4. (Danh) Lông tơ của loài chim, loài thú. ◇Tô Thức : “Phong diệp loạn cừu nhung” (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài ) Gió loạn lá, lông cừu.
5. (Danh) Sợi tơ bông. § Thông “nhung” .
6. (Tính) Mơn mởn, mượt mà.
7. (Tính) Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề.
8. Một âm là “nhũng”. (Danh) Đẩy vào, xô vào. ◇Hán Thư : “Nhi bộc hựu nhung dĩ tàm thất, trọng vi thiên hạ quan tiếu” , (Tư Mã Thiên truyện ) Mà kẻ hèn này lại bị đẩy vào nhà kín, thực bị thiên hạ chê cười. § Ghi chú: “Tàm thất” là phòng nuôi tằm, người mới bị thiến phải ở trong phòng kín và ấm như phòng nuôi tằm.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) fluffy
(3) luxuriant growth

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+8363, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “vinh” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi: Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên;
② Thịnh vượng: Phồn vinh; Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: Vinh quang, vẻ vang; Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) glory
(2) honor
(3) thriving

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+84C9, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phù dung )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù dung” . Một tên khác của hoa sen. § Xem “hà hoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phù dong . Xem chữ phù .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem T [fúróng], [congróng];
② [Róng] (Tên riêng của) thành phố Thành Đô (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phù dung , vần Phù.

Từ điển Trung-Anh

(1) see [fu2 rong2], lotus
(2) food that has been minced, shredded, or ground into a paste, suitable for stuffing or making a sauce

Tự hình 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+877E, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vinh nguyên ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

vinh nguyên [róngyuán] (động) ① Con kì nhông;
② Một loài động vật thân mềm. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

salamander

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+878D, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tan ra
2. hoà tan
3. lưu thông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơi lửa bốc lên tiêu tán.
2. (Động) Tan, tan tác. ◎Như: “tuyết dung” tuyết tan, “tiêu dung ý kiến” tiêu tan ý kiến (ý nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa).
3. (Động) Điều hòa, hòa lẫn. ◎Như: “thủy nhũ giao dung” nước và sữa hòa lẫn với nhau.
4. (Động) Lưu thông. ◎Như: “kim dung thị tràng” thị trường tiền tệ (lưu thông).
5. (Tính) Vui hòa. ◎Như: “kì nhạc dung dung” nhạc vui hòa.
6. (Tính) Lâu dài, trường cửu. ◇Thái Ung : “Bẩm mệnh bất dung, hưởng niên tứ thập hữu nhị” , (Quách Hữu Đạo bi văn ) Mạng phú cho không lâu dài, hưởng dương bốn mươi hai tuổi.
7. (Danh) Thần lửa. § Tức là “chúc dung” .
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “dong”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị .
② Tan tác. Như tuyết dung tuyết tan, tiêu dung ý kiến tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
③ Hoà hoà. Như kì nhạc dung dung nhạc vui hoà hoà.
④ Hoà đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hoà tan với nhau làm một đều gọi là dung. Như thuỷ nhũ giao dung nước với sữa hoà lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung . Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung . Nay gọi giá cả các của cải là kim dung cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. Cũng đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tan, tan tác: Tuyết tan; Tiêu tan;
② Điều hoà, hoà nhịp, hoà lẫn, hoà đều, hoà vào, hoà: Hoà hợp, chan hoà; Như nước hoà với sữa (tình cá nước, tình keo sơn); Nhạc vui hoà; Những ngọn đồi hoà dần vào khoảng không;
③ Sự lưu thông tiền tệ: Thị trường tiền tệ;
④ (văn) Sáng rực, sáng ngời, cháy rực: Thần lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lửa bốc lên — Hoà hợp. Chẳng hạn Dung hợp — Rất sáng. Sáng chói — Thông suốt — Nóng chảy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to melt
(2) to thaw
(3) to blend
(4) to merge
(5) to be in harmony

Từ điển Trung-Anh

old variant of [rong2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 97

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+878E, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [rong2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+8811, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vinh nguyên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vinh nguyên” con sam, một loài động vật con đực con cái ở chung không rời.

Từ điển Trần Văn Chánh

vinh nguyên [róngyuán] (động) ① Con kì nhông;
② Một loài động vật thân mềm. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

salamander

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [sòng ㄙㄨㄥˋ]

U+8A1F, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: “tố tụng” cáo kiện. ◇Luận Ngữ : “Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ” , . , 使 (Nhan Uyên ) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tụng khúc” tranh luận phải trái, “tụng đấu” tranh đấu.
3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư : “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” (Vương Mãng truyện ) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
4. (Động) Khiển trách. ◎Như: “tụng quá” tự trách lỗi mình.
5. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” . ◇Hán Thư : “Thâm tụng Mãng công” (Vương Mãng truyện ) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [sòng ㄙㄨㄥˋ]

U+8BBC, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+9394, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuôn bằng kim loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại. ◇Vương Phù : “Trung dân chi sanh thế dã, do thước kim chi tại lô dã, tòng đốc biến hóa, duy dã sở vi, phương viên bạc hậu, tùy dong chế nhĩ” , , , , , (Tiềm phu luận , Đức hóa ).
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇Da Luật Sở Tài : “Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong” , (Lan Trọng Văn... ).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là . ◇Vương Thao : “Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất” , , (Úng dũ dư đàm , Hải đảo hỏa san ).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là . ◇Văn tâm điêu long : “Quy phạm bổn thể vị chi dong” (Dong tài ).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là . ◇Thanh sử cảo 稿: “Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất” , (Lễ chí ngũ ).
7. § Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu chảy (kim loại);
② Khuôn đúc;
③ Một loại giáo mác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smelt
(2) to fuse
(3) variant of [rong2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ

U+9555, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuôn bằng kim loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu chảy (kim loại);
② Khuôn đúc;
③ Một loại giáo mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to smelt
(2) to fuse
(3) variant of [rong2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [sòng ㄙㄨㄥˋ]

U+980C, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” , gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên. ◎Như: “Chu tụng” , “Lỗ tụng” .
2. (Danh) Một thể văn để tán dương, khen ngợi. ◎Như: “Tửu đức tụng” của “Lưu Linh” .
3. (Danh) Lối văn kệ của nhà Phật.
4. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “ca công tụng đức” .
5. (Động) Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “kính tụng cận an” .
6. (Động) Ngâm đọc, đọc rõ ràng. § Thông “tụng” . ◇Mạnh Tử : “Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ?” , , (Vạn Chương hạ ) (Đã) ngâm thơ ca (của người xưa), đọc sách truyện (của người xưa), (lẽ nào) mình chẳng biết (về sự tích của) người xưa sao?
7. Một âm là “dung”. (Danh) Dung nghi. § Thông “dong” . ◎Như: Ngày xưa viết “dong mạo” , ngày nay viết .
8. (Tính) Khoan dung, bao dung. § Thông “dong” .

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róng ㄖㄨㄥˊ [sòng ㄙㄨㄥˋ]

U+9882, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0