Có 1 kết quả:
khiếp
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖去
Nét bút: 丶丶丨一丨一フ丶
Thương Hiệt: PGI (心土戈)
Unicode: U+602F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khép, khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひる.む (hiru.mu), おびえ.る (obie.ru), おじる (ojiru), おび.える (obi.eru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 겁
Âm Quảng Đông: hip3
Âm Nôm: khép, khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひる.む (hiru.mu), おびえ.る (obie.ru), おじる (ojiru), おび.える (obi.eru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 겁
Âm Quảng Đông: hip3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao lạc - 搖落 (Lý Thương Ẩn)
• Độ Hán giang - 渡漢江 (Lý Tần)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 01 - 秦州雜詩其一 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu dạ khúc - 秋夜曲 (Vương Duy)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Độ Hán giang - 渡漢江 (Lý Tần)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 01 - 秦州雜詩其一 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu dạ khúc - 秋夜曲 (Vương Duy)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
e sợ, khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sợ, nhát, khiếp đảm: 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.
Từ ghép 6