Có 10 kết quả:

嗛 khiếp怯 khiếp惬 khiếp愜 khiếp慊 khiếp箧 khiếp篋 khiếp袷 khiếp鋏 khiếp铗 khiếp

1/10

khiếp

U+602F, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

e sợ, khiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ, nhát, khiếp đảm: 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

khiếp [thiếp]

U+60EC, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thích, thoả lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【愜意】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 清風不時吹來,使人十分愜意 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愜

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

khiếp [thiếp]

U+611C, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thích, thoả lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Trạng tự phất khiếp” 狀似弗愜 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “thiếp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【愜意】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 清風不時吹來,使人十分愜意 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng — Đầy đủ, thoả mãn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

khiếp [hiềm, khiết, khiểm]

U+614A, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận, không thích ý. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” 慊慊思歸戀故鄉 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.
2. Một âm là “khiếp”. (Động) Đầy đủ, thỏa thích, hài lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” 今取蝯狙而衣以周公之服, 彼必齕齧挽裂, 盡去而後慊 (Thiên vận 天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vừa lòng, hài lòng, vừa ý, thoả mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng — Các âm khác là Hiềm, Khiểm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 63

Một số bài thơ có sử dụng

khiếp

U+7BA7, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tráp, cái hòm nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 篋.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hòm nhỏ, cái tráp: 藤篋 Va li mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 篋

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

khiếp

U+7BCB, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tráp, cái hòm nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tráp, rương nhỏ. ◎Như: “đằng khiếp” 籐篋 tráp bằng mây, “thư khiếp” 書篋 rương sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tráp, cái hòm nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hòm nhỏ, cái tráp: 藤篋 Va li mây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương lớn để đựng quần áo vật dụng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

khiếp [cáp, giáp, kiếp]

U+88B7, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

khiếp [giáp, kiệp]

U+94D7, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋏

Tự hình 2

Dị thể 2