Có 1 kết quả:
sỉ
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳心
Nét bút: 一丨丨一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SJP (尸十心)
Unicode: U+6065
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǐ ㄔˇ
Âm Nôm: sỉ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): は.じる (ha.jiru), はじ (haji), は.じらう (ha.jirau), は.ずかしい (ha.zukashii)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: sỉ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): は.じる (ha.jiru), はじ (haji), は.じらう (ha.jirau), は.ずかしい (ha.zukashii)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chiến tai ca - 戰哉歌 (Lỗ Tấn)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề Khâm Châu Trưng nữ tướng miếu - 題欽州徵女將廟 (Nguyễn Thiên Túng)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
• Chiến tai ca - 戰哉歌 (Lỗ Tấn)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề Khâm Châu Trưng nữ tướng miếu - 題欽州徵女將廟 (Nguyễn Thiên Túng)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xấu hổ, thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “vô sỉ” 無恥 không xấu hổ, “tri sỉ” 知恥 biết hổ thẹn.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ 國語: “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ 國語: “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu hổ.
② Lấy làm hổ thẹn.
③ Làm nhục.
② Lấy làm hổ thẹn.
③ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn: 不知恥 Không biết xấu hổ;
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: 雪恥 Rửa nhục; 可恥 Nhục, vô liêm sỉ; 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã.
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: 雪恥 Rửa nhục; 可恥 Nhục, vô liêm sỉ; 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
xấu hổ — Nhục nhã. Đáng xấu hổ — Làm cho người khác xấu hổ, nhục nhã.
Từ ghép 8
bao tu nhẫn sỉ 包羞忍恥 • liêm sỉ 廉恥 • sỉ cách 恥革 • sỉ mạ 恥駡 • sỉ nhục 恥辱 • sỉ tâm 恥心 • sỉ tiếu 恥笑 • vô sỉ 無恥