Có 19 kết quả:

侈 chǐ ㄔˇ呎 chǐ ㄔˇ哆 chǐ ㄔˇ奓 chǐ ㄔˇ尺 chǐ ㄔˇ恥 chǐ ㄔˇ扡 chǐ ㄔˇ欼 chǐ ㄔˇ歯 chǐ ㄔˇ移 chǐ ㄔˇ紕 chǐ ㄔˇ耻 chǐ ㄔˇ聇 chǐ ㄔˇ蚇 chǐ ㄔˇ褫 chǐ ㄔˇ誃 chǐ ㄔˇ豉 chǐ ㄔˇ齒 chǐ ㄔˇ齿 chǐ ㄔˇ

1/19

chǐ ㄔˇ

U+4F88, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phí phạm, phí của

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lãng phí. ◎Như: “xa xỉ” hoang phí.
2. (Tính) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: “xỉ đàm” nói khoác.
3. (Tính) To, lớn. ◎Như: “xỉ khẩu” miệng to.
4. (Tính) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” , , (Trọng hạ kỉ , Xỉ nhạc ) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lãng phí, xa xỉ: Đời sống xa xỉ;
② Khoác, khoác lác, khuếch khoác. xỉ đàm [chêtán] (văn) Nói khoác, nói khuếch, ba hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá mức. Phung phí. Td: Xa xỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) extravagant
(2) wasteful
(3) exaggerating

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [chī ]

U+544E, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mã (foot Anh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài (Anh và Mĩ quốc). § Một “xích” bằng mười hai “thốn” Anh, tức là 9 tấc 1 phân 4 li. Ta gọi là một mã.

Từ điển Trung-Anh

(1) foot (unit of length equal to 0.3048 m)
(2) old form of modern [ying1 chi3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [duō ㄉㄨㄛ]

U+54C6, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật : “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” .
3. Cũng đọc là “đá”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [shē ㄕㄜ, zhà ㄓㄚˋ]

U+5953, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chi3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [chě ㄔㄜˇ]

U+5C3A, tổng 4 nét, bộ shī 尸 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

thước (10 tấc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” thước da , “thiết xích” thước sắt. ◇Đỗ Phủ : “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” (Thu hứng ) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” công lao nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

(1) a Chinese foot
(2) one-third of a meter
(3) a ruler
(4) a tape-measure
(5) one of the three acupoints for measuring pulse in Chinese medicine
(6) CL:[zhi1],[ba3]

Tự hình 4

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+6065, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xấu hổ, thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “vô sỉ” không xấu hổ, “tri sỉ” biết hổ thẹn.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi : “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” (Đề kiếm ) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ : “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” (Việt ngữ thượng ) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn: Không biết xấu hổ;
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: Rửa nhục; Nhục, vô liêm sỉ; Vô cùng nhục nhã.

Từ điển Trung-Anh

(1) shame
(2) disgrace

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+6261, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

drag along

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+6B3C, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

drink

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+6B6F, tổng 12 nét, bộ zhǐ 止 (+8 nét), chǐ 齒 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |齿

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [ㄧˊ, ㄧˋ]

U+79FB, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du : “Tào thị vu thử di Hán đồ” (Cựu Hứa đô ) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” thay đồi phong tục. ◇Vương Bột : “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” (Đằng Vương các ) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư : “Di trân lai hưởng” (Dương Hùng truyện ) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung : “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành , Biến hư ) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” . ◇Thủy hử truyện : “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” , , (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧ, ㄆㄧˊ]

U+7D15, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” lầm lẫn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+803B, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xấu hổ, thẹn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sỉ” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn: Không biết xấu hổ;
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: Rửa nhục; Nhục, vô liêm sỉ; Vô cùng nhục nhã.

Từ điển Trung-Anh

(1) shame
(2) disgrace

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+8047, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

chǐ ㄔˇ

U+8687, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: xích hoạch )

Từ điển Trần Văn Chánh

xích hoạch [chêhuò] ① (động) Sâu đo. Cv. ;
② Co duỗi.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+892B, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cởi áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tháo, cởi. ◎Như: “sỉ an giáp” tháo yên ngựa cởi áo giáp.
2. (Động) Cách trừ, tước đoạt. ◎Như: “sỉ chức” cách chức, “sỉ đoạt công quyền” tước đoạt quyền công dân.

Từ điển Thiều Chửu

① Lột áo, cổi áo ra.
② Cách chức. Học trò bị cách, lột mất áo lễ đi gọi là sỉ cách , quan bị cách chức gọi là sỉ chức nghĩa là bị bóc bị lột mất phẩm phục vậy.
③ Cướp, mất cả thần trí gọi là sỉ khí hay là sỉ phách , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổi áo ra, lột áo;
② Cướp mất, mất cả: (hay ) Sợ mất vía;
③ Cách (chức), tước đoạt: Cách chức.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strip
(2) to deprive of
(3) to discharge
(4) to dismiss
(5) to undress

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+8A83, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

to separate

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ [shì ㄕˋ]

U+8C49, tổng 11 nét, bộ dòu 豆 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đậu thị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.
2. (Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị). ◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là “hàm thị” tương tàu, nhạt không có muối gọi là “đạm thị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Đậu thị, đậu muối với muối gọi là hàm thị (tương tàu), nhạt không có muối gọi là đạm thị . Ta quen gọi là đậu xị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dòuchê].

Từ điển Trung-Anh

salted fermented beans

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+9F52, tổng 15 nét, bộ chǐ 齒 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “nhũ xỉ” răng sữa, “vĩnh cửu xỉ” răng lâu dài (không thay nữa).
2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: “cứ xỉ” răng cưa.
3. (Danh) Tuổi. ◎Như: “tự xỉ” theo tuổi mà định trên dưới, “xỉ đức câu tăng” tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西: “Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái” , (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
4. (Danh) Số tuổi ngựa.
5. (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là “xỉ” , không kể làm người ngang hàng gọi là “bất xỉ” . ◇Liêu trai chí dị : “Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ” , (Cổ nhi ) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
6. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “xỉ cập” nói tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng (hoặc vật có hình răng): Mọc răng; Nhổ răng; Răng sữa; Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: Tuổi tác và đức hạnh; Kể tuổi (để định trên dưới); 退 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; Không đáng kể; Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) tooth
(2) CL:|[ke1]

Tự hình 6

Dị thể 12

Từ ghép 105

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǐ ㄔˇ

U+9F7F, tổng 8 nét, bộ chǐ 齒 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng (hoặc vật có hình răng): Mọc răng; Nhổ răng; Răng sữa; Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: Tuổi tác và đức hạnh; Kể tuổi (để định trên dưới); 退 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; Không đáng kể; Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xỉ .

Từ điển Trung-Anh

(1) tooth
(2) CL:|[ke1]

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 105

Bình luận 0