Có 3 kết quả:
si • sĩ • đài
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘台
Nét bút: 一丨一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: QIR (手戈口)
Unicode: U+62AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もた.げる (mota.geru)
Âm Hàn: 태, 대
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もた.げる (mota.geru)
Âm Hàn: 태, 대
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Mộc phù dung - 木芙蓉 (Vương An Thạch)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)
• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Mộc phù dung - 木芙蓉 (Vương An Thạch)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)
• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 笞 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi — Một âm là Đài. Xem Đài.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: “đài đầu đĩnh hung” 抬頭挺胸 ngẩng đầu ưỡn ngực.
2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” 抬轎子 khiêng kiệu, “đài đam giá” 抬擔架 khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” 抬高價 nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là “đài” 擡.
2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” 抬轎子 khiêng kiệu, “đài đam giá” 抬擔架 khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” 抬高價 nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là “đài” 擡.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 擡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擡
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.