Có 21 kết quả:

儓 tái ㄊㄞˊ台 tái ㄊㄞˊ抬 tái ㄊㄞˊ擡 tái ㄊㄞˊ斄 tái ㄊㄞˊ枱 tái ㄊㄞˊ檯 tái ㄊㄞˊ炱 tái ㄊㄞˊ炲 tái ㄊㄞˊ能 tái ㄊㄞˊ臺 tái ㄊㄞˊ苔 tái ㄊㄞˊ薹 tái ㄊㄞˊ詒 tái ㄊㄞˊ跆 tái ㄊㄞˊ邰 tái ㄊㄞˊ颱 tái ㄊㄞˊ駘 tái ㄊㄞˊ骀 tái ㄊㄞˊ鮐 tái ㄊㄞˊ鲐 tái ㄊㄞˊ

1/21

tái ㄊㄞˊ [tài ㄊㄞˋ]

U+5113, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ nô lệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi nô bộc hạng thấp nhất ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẻ nô lệ làm những việc hèn hạ thời xưa;
② Như 臺 (bộ 至).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Đài 臺 — Một âm là Đại. Xem Đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại nghĩ 儓儗.

Từ điển Trung-Anh

servant

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [tāi ㄊㄞ, ㄧˊ]

U+53F0, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn

Từ điển phổ thông

cái đài, lầu

Từ điển phổ thông

sao Thai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch;
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bão: 颱風 Gió bão.

Từ điển Trung-Anh

(1) (classical) you (in letters)
(2) variant of 臺|台[tai2]

Từ điển Trung-Anh

typhoon

Từ điển Trung-Anh

(1) desk
(2) table
(3) counter

Từ điển Trung-Anh

(1) platform
(2) stage
(3) terrace
(4) stand
(5) support
(6) station
(7) broadcasting station
(8) classifier for vehicles or machines

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 339

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+62AC, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: “đài đầu đĩnh hung” 抬頭挺胸 ngẩng đầu ưỡn ngực.
2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” 抬轎子 khiêng kiệu, “đài đam giá” 抬擔架 khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” 抬高價 nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là “đài” 擡.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 擡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擡

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 笞 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bằng roi — Một âm là Đài. Xem Đài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift
(2) to raise
(3) (of two or more persons) to carry

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+64E1, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 抬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.

Từ điển Trung-Anh

variant of 抬[tai2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [ㄌㄧˊ, ㄌㄧˋ]

U+6584, tổng 19 nét, bộ pù 攴 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài.
3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+67B1, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cân cây, tục mượn làm chữ 檯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 耜 (bộ 耒).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận bằng gỗ ở đầu cái cày, chỗ lắp lưỡi cày.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 檯|台[tai2]

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+6AAF, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bàn hoặc vật gì giống như cái bàn. ◎Như: “sơ trang đài” 梳妝檯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) desk
(2) table
(3) counter

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 16

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+70B1, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tro, muội, bồ hóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muội, mồ hóng (khói bốc lên, ngưng đọng thành tro đen). ◎Như: “môi đài” 煤炱 mồ hóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tro, muội, mồ hóng.
② Sắc đen

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọ nồi, muội: 煙炱 Mồ hóng; 煤炱 Nhọ than, muội than; 燈炱 Muội đèn;
② (văn) (Màu) đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói đèn. Muội đèn — Đen. Màu đen ( như muội đèn ).

Từ điển Trung-Anh

soot

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+70B2, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 炱[tai2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “năng”, một con vật theo truyền thuyết, như con gấu, chân như hươu.
2. (Danh) Tài cán, bản lãnh. ◎Như: “trí năng” 智能 tài trí. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử thánh giả dư? Hà kì đa năng dã” 夫子聖者與?何其多能也 (Tử Hãn 子罕) Phu tử phải là thánh chăng? Sao mà nhiều tài thế.
3. (Danh) Người có tài, nhân tài. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ” 招賢進能, 顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Vời người hiền, tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn trong hang trong núi.
4. (Danh) Công dụng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Khả dĩ nhiễm dã, danh chi dĩ kì năng, cố vị chi Nhiễm khê” 可以染也, 名之以其能, 故謂之染溪 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) (Nước ngòi) có thể nhuộm vật được, đặt tên ngòi theo công dụng của nó, cho nên gọi là ngòi Nhiễm.
5. (Danh) Một loại hí kịch cổ của Nhật Bản. ◎Như: “Mộng huyễn năng” 夢幻能.
6. (Danh) Năng lượng vật chất. ◎Như: “điện năng” 電能, “nhiệt năng” 熱能, “nguyên tử năng” 原子能.
7. (Tính) Có tài cán. ◎Như: “năng nhân” 能人 người có tài, “năng viên” 能員 chức quan có tài, “năng giả đa lao” 能者多勞 người có tài nhiều nhọc nhằn.
8. (Động) Làm (nổi), gánh vác (nổi). ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị bất vi dã, phi bất năng dã” 是不爲也, 非不能也 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy.
9. (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhu viễn năng nhĩ” 柔遠能邇 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
10. (Động) Tới, đạt tới. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kì địa bất năng thiên lí” 其地不能千里 (Triệu sách nhất 趙策一) Đất đó không tới nghìn dặm.
11. (Phó) Có thể, khả dĩ. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Nghe điều nghĩa mà không thể làm theo, có lỗi mà không thể sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
12. (Phó) Chỉ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh cảnh qua nhãn năng tu du” 清境過眼能須臾 (Chu trung dạ khởi 舟中夜起) Cảnh đẹp đi qua trước mắt chỉ là một thoáng chốc.
13. (Phó) Nên. ◇Kiều Cát 喬吉: “Năng vi quân tử nho, mạc vi tiểu nhân nho” 能為君子儒, 莫為小人儒 (Kim tiền kí 金錢記) Nên làm nhà nho quân tử, chớ làm nhà nho tiểu nhân.
14. Một âm là “nai”. (Danh) Con ba ba có ba chân.
15. Một âm là “nại”. Cũng như “nại” 耐.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [tāi ㄊㄞ, ㄧˊ]

U+81FA, tổng 14 nét, bộ zhì 至 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái đài, lầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch;
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].

Từ điển Trung-Anh

(1) platform
(2) stage
(3) terrace
(4) stand
(5) support
(6) station
(7) broadcasting station
(8) classifier for vehicles or machines

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 19

Từ ghép 139

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [tāi ㄊㄞ]

U+82D4, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rêu. § Một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu: “Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm” 及爾臭味, 異苔同岑 Xét đến mùi mẽ, rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là “đài sầm” 苔岑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc hoa vô số hạ thương đài” 落花無數下蒼苔 (Đối tửu 對酒) Bao nhiêu là hoa rụng trên rêu xanh.
2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: “thiệt đài” 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.

Từ điển Trung-Anh

moss

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+85B9, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đài 蕓薹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây lách, lá khô dùng làm nón, áo tơi. § Còn gọi là “lạp gian” 笠菅.
2. (Danh) Cuống các loài cỏ như hẹ, hành, tỏi..., tới kì nở hoa, hái làm rau ăn. ◎Như: “cửu thái đài” 韭菜薹 cuống hẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ đài, cây lách, lá khô dùng làm nón.
② Vân đài 蕓薹 rau vân đài. Còn có tên là du thái 油菜.
③ Cuống hoa của các thú rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây lách (lá khô dùng làm nón);
② Nõn hoa tỏi, hẹ...

Từ điển Trung-Anh

Carex dispalatha

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+8DC6, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, đạp, giẫm lên. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Cao cử liệp phong hải, Thâm phiền đài hỏa luân” 高舉躐風海, 深蹯跆火輪 (Yết Đại từ tức sự 謁岱祠即事).

Từ điển Trung-Anh

to trample, to kick

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+90B0, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Thai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, đất phong cho Hậu Tắc 后稷, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
2. (Danh) Họ “Thai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Thai (một nước thời xưa thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Thai.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+98B1, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cơn bão

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bão: 颱風 Gió bão.

Từ điển Trung-Anh

typhoon

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [dài ㄉㄞˋ, tāi ㄊㄞ, zhài ㄓㄞˋ]

U+99D8, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa hèn, ngựa xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) tired
(2) worn out horse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ

U+9A80, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa hèn, ngựa xấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駘

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) tired
(2) worn out horse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [ㄧˊ]

U+9B90, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “thai” 鮐. § Còn gọi là: “thinh” 鯖, “du đồng ngư” 油筒魚, “thanh hoa ngư” 青花魚. ◇Sử Kí 史記: “Thai tễ thiên cân, tưu thiên thạch, bào thiên quân” 鮐鮆千斤, 鯫千石, 鮑千鈞 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳).
2. (Danh) Tiếng gọi thay người tuổi già.
3. Một âm là “di”. (Danh) Cá “hà đồn” 河豚 (lat. Tetraodontinae).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) mackerel
(2) Pacific mackerel (Pneumatophorus japonicus)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tái ㄊㄞˊ [ㄉㄧˊ]

U+9C90, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thu

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮐

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thu.

Từ điển Trung-Anh

(1) mackerel
(2) Pacific mackerel (Pneumatophorus japonicus)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0