Có 32 kết quả:

嗤 si媸 si差 si彲 si抬 si摛 si柴 si灑 si痴 si癡 si眵 si瞝 si笞 si筛 si篩 si簁 si籭 si胵 si蓰 si蚩 si蛳 si螄 si褷 si襹 si郗 si酾 si釃 si魑 si鴟 si鸱 si齝 si𥰭 si

1/32

si [xi, xuy]

U+5AB8, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xí ( nói về mặt mũi đàn bà con gái ) — Kinh khi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si [sai, soa, sái, ta, tha]

U+5DEE, tổng 9 nét, bộ công 工 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

không đều, so le

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” lầm lẫn.
2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử : “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” , 使, , (Vinh nhục ).
3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” hiệu số của ba bớt một là hai.
4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” quan do nhà vua phái đi.
5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử : “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” , (Từ Quang Khải truyện ) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” còn thiếu một người.
7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” sai phái. ◇Thủy hử truyện : “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh : “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc : “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” , (Cao đường phú ).
9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử : “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” , (Lữ Tư Thành truyện ) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư : “Vãng lai sai cận” (Tây vực truyện 西) Qua lại khá gần.
11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” văn chương của anh ta kém quá.
12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” . ◎Như: “tiểu sái” bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn : “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” , , , (Mô tử thi , Tự ).
13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” so le.
15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang : “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” () , , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ).
16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử : “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” , 祿, (Đại lược ).
17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” cấp bậc.
18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” .
19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí : “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” (Tang đại kí ).
20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sai nhầm.
② Một âm là si. Thứ, không đều, như đẳng si lần bực, sâm si so le, v.v.
③ Lại một âm là sai. Sai khiến. Ta quen đọc là chữ sai cả.
④ Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái . Tục thông dụng làm chữ sái .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [cenci] Xem [cha], [chà], [chai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới khác biệt — Xem thêm Sâm si. Vần sâm — Các âm khác là Sai, Sái, Soa. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si [li]

U+5F72, tổng 22 nét, bộ sam 彡 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài thú thời xưa giống như rồng nhưng không có sừng

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài thú thời xưa giống như rồng nhưng không có sừng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+645B, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bày vẽ, trải ra, vạch ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, thư triển.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố : “Si tảo như xuân hoa” (Đáp tân hí ) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế : “Anh danh viễn si” (Thần San tự bi ) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bày vẽ, vạch ra, mở ra, như si tảo như xuân hoa vẽ vời văn chương như hoa xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyền đi (tin tức...);
② Vung (ngòi bút), vẽ vời: Vẽ vời văn chương như hoa xuân;
③ Hiểu biết rộng rãi, thông thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phát ra. Lan rộng ra. Td: Anh danh viễn si ( tiếng tăm anh hùng lan rộng ra xa ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+75F4, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “si” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ si .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: Si ngốc, ngu đần; Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: Si tình, yêu mê mẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Si .

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+7661, tổng 19 nét, bộ nạch 疒 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn. ◎Như: “ngu si” dốt nát ngớ ngẩn.
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎Như: “si tâm” lòng say đắm, “si tình” tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: “tửu si” người nghiện rượu, “tình si” người si tình, “thư si” người mê sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngu si.
② Tục gọi người điên là si.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: Si ngốc, ngu đần; Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: Si tình, yêu mê mẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần — Mê mẩn, không biết gì — Hát nói của Nguyên Công Trứ có câu: » Càng tài tình càng ngốc càng si, cái tình là cái chi chi «.

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+7735, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rỉ mắt, dử mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dử mắt, ghèn mắt. § Tục gọi là “nhãn thỉ” . ◇Khang Tiến Chi : “Nhu si mạt lệ khốc hào đào” (Lí Quỳ phụ kinh ) Dụi ghèn lau nước mắt khóc kêu gào.

Từ điển Thiều Chửu

① Dử mắt (ghèn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dử mắt, ghèn. Cg. [chimùhú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rỉ mắt. Nhử mắt. Ghèn mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+779D, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn qua khắp một lượt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

si

U+7B1E, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh roi, vọt roi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh roi, đánh bằng bàn vả. ◇Liêu trai chí dị : “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” , , , (Tịch Phương Bình ) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.
2. (Danh) Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Roi tre;
② Đánh bằng roi, quất roi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây roi — Đánh bằng roi — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si []

U+7B5B, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dần, cái sàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rây, cái sàng, cái giần;
② Sàng, giần, rây: Giần gạo; Sàng than;
③ (đph) Khua, đánh: Đánh ba tiếng thanh la.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

si []

U+7BE9, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dần, cái sàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giần, cái sàng.
2. (Động) Rây cho nhỏ, sàng, giần. ◎Như: “si mễ” sàng gạo.
3. (Động) Lọt qua, thấu qua khe, lỗ nhỏ (gió, ánh sáng, v.v.). ◇Nguyễn Trãi : “Bán lâm tàn chiếu si yên thụ” (Chu trung ngẫu thành ) Một nửa rừng, nắng chiều tàn rây qua những rặng cây khói phủ.
4. (Động) Rơi, rớt. ◇Tây du kí 西: “Bổng cử nhất thiên hàn vụ mạn, Kiếm nghênh mãn địa hắc trần si” , 滿 (Đệ bát thập tam hồi) Gậy vung một trời mù lạnh khắp, Gươm đưa đầy đất bụi đen rơi.
5. (Động) Rót rượu. ◇Thủy hử truyện : “Nã nhất chích trản tử, si hạ tửu dữ Trí Thâm khiết” , (Đệ ngũ hồi) Cầm một cái chén, rót rượu mời Trí Thâm uống.
6. (Động) Hâm rượu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lưỡng cá lão bà tử tồn tại ngoại diện hỏa bồn thượng si tửu” (Đệ lục thập tam hồi) Hai bà già ngồi ở bên ngoài hâm rượu trên bồn lửa.
7. (Động) Khua, đánh, đập, gõ. ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang hựu giáo tiểu lâu la si la, tụ long chúng hảo hán, thả chiến thả tẩu” , , (Đệ tứ thập hồi) Tống Giang lại bảo lâu la khua chiêng, tập họp các hảo hán lại, vừa đánh vừa chạy.
8. (Động) Nói năng lộn xộn, bừa bãi.
9. Cũng đọc là “sư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dần, cái sàng.
② Rây cho nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rây, cái sàng, cái giần;
② Sàng, giần, rây: Giần gạo; Sàng than;
③ (đph) Khua, đánh: Đánh ba tiếng thanh la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sàn, đan bằng tre, để lọt vật nhỏ, mà gạn lại vật lớn hơn — Dùng sàng mà sàng — Rót rượu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+7C01, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái dần, cái sàng

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+7C6D, tổng 25 nét, bộ trúc 竹 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Si .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

si

U+80F5, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dạ dày loài chim

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày loài chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài chim, gà. Cái mề chim, mề gà.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

si [sỉ, tỷ]

U+84F0, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp năm lần.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

si [xi, xuy]

U+86A9, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

si [, ]

U+86F3, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: loa si ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

si [, ]

U+8784, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: loa si ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” hay “si loa” . Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

si

U+8937, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâm si : Vẻ quần áo dài lượt thượt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+8979, tổng 24 nét, bộ y 衣 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Si .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

si [hy]

U+90D7, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một ấp đời nhà Chu (nay thuộc thành phố Thấm Dương, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
2. họ Si

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên ấp thuộc địa nhà “Chu” ngày xưa, ở tỉnh “Hà Nam” bây giờ.
2. (Danh) Họ “Si”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên ấp đời Chu (thuộc thành phố Thấm Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Si.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đời nhà Chu, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam — Họ người — Ta có người đọc Hi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+917E, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy cái rây lọc rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lọc rượu (bằng cái rây);
② Châm rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

si [sỉ]

U+91C3, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy cái rây lọc rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu.
2. (Động) Rót rượu. ◇Tô Thức : “Si tửu lâm giang, hoành sóc phú thi” , (Tiền Xích Bích phú Rót rượu đứng trên sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm thơ.
3. (Động) Khai thông, chia dòng nước. ◇Hán Thư : “Nãi si nhị cừ dĩ dẫn kì hà” (Câu hức chí ) Bèn khơi tháo hai ngòi nước đễ dẫn thông con sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy cái rây lọc rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lọc rượu (bằng cái rây);
② Châm rượu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si [ly]

U+9B51, tổng 19 nét, bộ quỷ 鬼 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Si mị” loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta. § Cũng viết là . ◇Đỗ Phủ : “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Si mị loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài quỷ trên núi giống như cọp. si mị [chimèi] (văn) Yêu quái, ma quỷ trong rừng (từ gỗ đá hoá ra).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Si mị : Vị thần ở núi non ao hồ.

Tự hình 2

Dị thể 14

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+9D1F, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: giốc si ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cú tai mèo. § Thường gọi là “giốc si” . Tục gọi là “miêu đầu ưng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con cú tai mèo. Thường gọi là giốc si . Tục gọi là miêu đầu ưng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cú tai mèo;
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim cú.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

si

U+9E31, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: giốc si ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cú tai mèo;
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 1

Bình luận 0

si

U+9F5D, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng thưa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Răng thưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhai lại ( Nói về loài trâu bò ).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

si

U+25C2D, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

Xem: sâm si 𥰭

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0