Có 1 kết quả:

duyện

1/1

duyện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan phó

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ giúp.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức quan phó, như thừa duyện 丞掾, duyện thuộc 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Chức quan phó: 秦時爲沛獄掾 Thời nhà Tần làm quan phó về hình ngục ở huyện Bái (Sử kí); 丞掾 (hay 掾屬) Chức quan giúp việc cho quan chánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường viền áo — Người thuộc hạ. Cũng đọc Duyến. Xem âm Duyến.

Từ ghép 1