Có 2 kết quả:cảo • giảo Unicode: U+652A Tổng nét: 23 Bộ: thủ 手 (+20 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰⺘覺 Nét bút: 一丨一ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フ丨フ一一一ノフ Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng • Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Bạch Cư Dị) • Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông) • Ô dạ đề - 烏夜啼 (Thạch Hiếu Hữu) • Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú) • Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du) • Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn) • Tống biệt - 送別 (Khuyết danh Trung Quốc) • Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ) • Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương) • Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải) Từ điển trích dẫn 1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” 官人息怒. 小人怎敢教人啼哭打攪官人喫酒 (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu. 2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn. 3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞. 4. (Động) Tạo thành. phồn thể Từ điển phổ thông 1. quấy, đảo 2. quấy rối, làm loạn Từ điển trích dẫn 1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” 官人息怒. 小人怎敢教人啼哭打攪官人喫酒 (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu. 2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn. 3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞. 4. (Động) Tạo thành. Từ điển Thiều Chửu ① Quấy rối, làm rối loạn. ② Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo. Từ điển Trần Văn Chánh ① Quấy, khuấy: 把粥攪一攪 Quấy cháo lên; ② Quấy rối, quấy rầy, làm rối. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như hai chữ Giảo 捁, 㩭. Từ ghép 7 |
|