Có 17 kết quả:

搞 gǎo ㄍㄠˇ攪 gǎo ㄍㄠˇ暠 gǎo ㄍㄠˇ杲 gǎo ㄍㄠˇ槀 gǎo ㄍㄠˇ槁 gǎo ㄍㄠˇ浩 gǎo ㄍㄠˇ皜 gǎo ㄍㄠˇ稾 gǎo ㄍㄠˇ稿 gǎo ㄍㄠˇ縞 gǎo ㄍㄠˇ缟 gǎo ㄍㄠˇ蒿 gǎo ㄍㄠˇ藁 gǎo ㄍㄠˇ藳 gǎo ㄍㄠˇ鎬 gǎo ㄍㄠˇ镐 gǎo ㄍㄠˇ

1/17

gǎo ㄍㄠˇ

U+641E, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm, tiến hành, mở, triển khai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm, tiến hành, khai mở. ◎Như: “cảo điều tra nghiên cứu” 調 tiến hành điều tra nghiên cứu, “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” ? thưa ông làm việc trong ngành chuyên môn nào?

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm, tiến hành, mở, triển khai: Làm công tác giáo dục; Đả thông tư tưởng; Giở âm mưu quỷ kế; 調 Tiến hành điều tra nghiên cứu; Triển khai phong trào; Vạch kế hoạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) to do
(2) to make
(3) to go in for
(4) to set up
(5) to get hold of
(6) to take care of

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+652A, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện : “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” .
4. (Động) Tạo thành.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [hào ㄏㄠˋ]

U+66A0, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) white

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ

U+6772, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sáng
2. cao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng. ◇Giản Văn Đế : “Như hải chi thâm, như nhật chi cảo” , (Nam Giao tụng ).
2. (Tính) Trắng.
3. (Danh) Họ “Cảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.
② Cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sáng rực;
② (văn) Cao;
③ [Găo] (Họ) Cảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Cao ( trái với thấp ).

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) sun shines brightly
(3) to shine

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [kǎo ㄎㄠˇ]

U+69C0, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô
2. gỗ khô

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cảo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cảo .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [gao3]
(2) dried up

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [gāo ㄍㄠ, kào ㄎㄠˋ]

U+69C1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô
2. gỗ khô

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô. ◇Trang Tử : “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎Như: “khô cảo” khô héo, “cảo mộc tử hôi” cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇Lỗ Tấn : “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” , , , (Tập ngoại tập thập di bổ biên , Tân Hợi du lục ).
6. (Động) Chết. ◇Lưu Hướng : “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” .... (Thuyết uyển , Lập tiết ).
7. Một âm là “khao”. § Thông .
8. Một âm là “khảo”. § Thông .
9. Một âm là “cao”. (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông .

Từ điển Thiều Chửu

① Khô.
② Gỗ khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô, héo, tàn úa;
② (văn) Gỗ khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây khô — Khô héo — Cọng lúa — Rơm — Một âm khác là Khao.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [gao3]
(2) dried up

Từ điển Trung-Anh

(1) dried up (wood)
(2) dead tree

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [ㄍㄜˊ, hào ㄏㄠˋ]

U+6D69, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát : “Hạo ca kí vân thủy” (Quá Dục Thúy sơn ) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” .
5. (Danh) Họ “Hạo”.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ

U+7A3E, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơm rạ
2. bản thảo, bản nháp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cảo” 稿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cảo 稿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cảo 稿.

Từ điển Trung-Anh

variant of 稿[gao3]

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ

U+7A3F, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơm rạ
2. bản thảo, bản nháp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân lúa, cỏ, rơm, rạ... ◎Như: “cảo tiến” 稿 đệm chiếu làm bằng rơm rạ. ◇Sử Kí : “Vô thu cảo vi cầm thú thực” 稿 (Tiêu tướng quốc thế gia ) Đừng lấy rơm rạ làm thức ăn cho cầm thú.
2. (Danh) Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành). ◎Như: “thi cảo” 稿 bản thơ mới thảo, “họa cảo” 稿 bức phác họa, “định cảo” 稿 bản văn (đã hoàn thành). ◇Lỗ Tấn : “Ngã đáo Thượng Hải dĩ hậu, nhật báo thị khán đích, khước tòng lai một hữu đầu quá cảo” , , 稿 (Ngụy tự do thư , Tiền kí ).
3. (Danh) Chỉ kế hoạch, liệu tính. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược phạm xuất lai, tha tâm lí dĩ hữu cảo tử, tự hữu đầu tự, tựu oan khuất bất trước bình nhân liễu” , 稿, , (Đệ lục thập nhị hồi) Lỡ có gì xảy ra, chị ấy đã có cách, tự nhiên tìm được manh mối, không đến nỗi xử oan cho người.
4. (Danh) Hình dạng, dáng điệu. ◇Thang Hiển Tổ : “Hữu nhất cá tằng đồng tiếu, đãi tưởng tượng sanh miêu trước tái tiêu tường mạc (miêu) nhập kì trung diệu, tắc nữ hài gia phạ lậu tiết phong tình cảo” , , (), 稿 (Mẫu đan đình , Tả chân ).
5. (Động) Làm, tiến hành, khai mở. § Thông “cảo” .
6. (Tính) Khô, héo. § Thông “cảo” .
7. § Tục quen viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Rơm rạ, lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿.
② Bản thảo, như thi cảo 稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thân lúa, rơm rạ;
② Bản thảo, bản nháp (ráp), bức phác, bài vở: 稿 Bản thảo đầu tiên; 稿 Bản viết tay; 稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng; 稿 Bảo thảo tập thơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọng lúa. Rơm — Bài văn chưa sửa chữa — Chỉ chung sách vở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cảo thơm lần giở trước đèn «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 稿[gao3]

Từ điển Trung-Anh

(1) manuscript
(2) draft
(3) stalk of grain

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ

U+7E1E, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

gǎo ㄍㄠˇ

U+7F1F, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tre thuộc mỏng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

The mộc mỏng (một loại lụa trắng thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

plain white silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 2

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [hāo ㄏㄠ]

U+84BF, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: “thanh hao” , “mẫu hao” , “bạch hao” (Artemisia capillaris Thunb), “nhân trần hao” , đều dùng làm thuốc được cả.
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” .
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” trông xa, “hao mục thì gian” âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ

U+85C1, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô
2. gỗ khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây khô.
2. (Danh) § Thông “cảo” 稿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây khô.
② Rơm rạ.
③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rác. Rơm rác — Cũng như chữ Cảo .

Từ điển Trung-Anh

variant of [gao3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [gào ㄍㄠˋ, kào ㄎㄠˋ]

U+85F3, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rơm rạ
2. bản thảo, bản nháp

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cảo” 稿.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 稿[gao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

gǎo ㄍㄠˇ [hào ㄏㄠˋ]

U+9550, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chọn lựa kỹ lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

a pick

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Bình luận 0