Có 52 kết quả:

佼 jiǎo ㄐㄧㄠˇ侥 jiǎo ㄐㄧㄠˇ僥 jiǎo ㄐㄧㄠˇ儌 jiǎo ㄐㄧㄠˇ剿 jiǎo ㄐㄧㄠˇ劋 jiǎo ㄐㄧㄠˇ勦 jiǎo ㄐㄧㄠˇ姣 jiǎo ㄐㄧㄠˇ徼 jiǎo ㄐㄧㄠˇ挢 jiǎo ㄐㄧㄠˇ捁 jiǎo ㄐㄧㄠˇ搅 jiǎo ㄐㄧㄠˇ摷 jiǎo ㄐㄧㄠˇ撟 jiǎo ㄐㄧㄠˇ攪 jiǎo ㄐㄧㄠˇ敩 jiǎo ㄐㄧㄠˇ敫 jiǎo ㄐㄧㄠˇ敽 jiǎo ㄐㄧㄠˇ敿 jiǎo ㄐㄧㄠˇ斆 jiǎo ㄐㄧㄠˇ校 jiǎo ㄐㄧㄠˇ湫 jiǎo ㄐㄧㄠˇ灚 jiǎo ㄐㄧㄠˇ煍 jiǎo ㄐㄧㄠˇ狡 jiǎo ㄐㄧㄠˇ皎 jiǎo ㄐㄧㄠˇ皦 jiǎo ㄐㄧㄠˇ矫 jiǎo ㄐㄧㄠˇ矯 jiǎo ㄐㄧㄠˇ筊 jiǎo ㄐㄧㄠˇ糺 jiǎo ㄐㄧㄠˇ絞 jiǎo ㄐㄧㄠˇ繳 jiǎo ㄐㄧㄠˇ纠 jiǎo ㄐㄧㄠˇ绞 jiǎo ㄐㄧㄠˇ缴 jiǎo ㄐㄧㄠˇ胶 jiǎo ㄐㄧㄠˇ脚 jiǎo ㄐㄧㄠˇ腳 jiǎo ㄐㄧㄠˇ膠 jiǎo ㄐㄧㄠˇ蟜 jiǎo ㄐㄧㄠˇ角 jiǎo ㄐㄧㄠˇ跻 jiǎo ㄐㄧㄠˇ踋 jiǎo ㄐㄧㄠˇ蹻 jiǎo ㄐㄧㄠˇ鉸 jiǎo ㄐㄧㄠˇ铰 jiǎo ㄐㄧㄠˇ餃 jiǎo ㄐㄧㄠˇ饺 jiǎo ㄐㄧㄠˇ鮫 jiǎo ㄐㄧㄠˇ鱎 jiǎo ㄐㄧㄠˇ鲛 jiǎo ㄐㄧㄠˇ

1/52

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+4F7C, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp, quyến rũ, duyên dáng
2. nổi bật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: “giảo nhân” người đẹp. § Cũng như “mĩ nhân” hay “giai nhân” . § Thông “giảo” .
2. (Tính) Xảo trá.
3. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
4. (Động) Khoe khoang.
5. (Danh) Họ “Giảo”.
6. Một âm là “giao”. § Thông “giao” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp, quyến rũ, duyên dáng: Người đẹp; Xinh xắn, xinh đẹp;
② Nổi bật: Người nổi bật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối liên hệ bạn bè — Một âm là Giảo. Xem Giảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Chẳng hạn Giảo nhân ( người đẹp cũng như, mĩ nhân ) — Một âm là Giao. Xem Giao.

Từ điển Trung-Anh

handsome

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+4FA5, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may: Anh thật may mắn. Cv. , .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

by mere luck

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+50E5, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may: Anh thật may mắn. Cv. , .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

by mere luck

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ]

U+510C, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầu may

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu mong, muốn được. ◎Như: “kiêu hãnh” : (1) cầu may, (2) dùng thủ đoạn bất chính để thành công.
2. (Động) Cản trở, ngăn chặn. § Thông “kiêu” . ◎Như: “kiêu già” ngăn chặn.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “kiêu kiết” bới móc, công kích.

Từ điển Trung-Anh

by mere luck

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [chāo ㄔㄠ]

U+527F, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tiễu tập [chaoxí] (văn) Ăn cắp ý, ăn cắp văn. Xem [jiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh dẹp, tiễu trừ: Tiễu phỉ trừ gian; Vây quét. Cv. (bộ ). Xem [chao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt trừ cho hết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to extirpate

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiao3]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+528B, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chặt đứt, cắt đứt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (2);
② Chặt đứt;
③ Giảo hoạt (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiễu .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [chāo ㄔㄠ]

U+52E6, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: “tiễu dân” làm khổ sở dân.
2. (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: “tiễu thuyết” giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
3. (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông “tiễu” . ◎Như: “tiễu diệt” chặn quân giặc lại mà giết hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [chao] (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [jiăo] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ba chữ Tiễu .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiao3]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+59E3, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, tốt. ◇Trương Hành : “Nam nữ giảo phục, Lạc dịch tân phân” , (Nam đô phú ) Trai gái mặc quần áo đẹp, Qua lại đông đảo nhộn nhịp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiào ㄐㄧㄠˋ, yāo ㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ]

U+5FBC, tổng 16 nét, bộ chì 彳 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầu may

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái.
2. (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ : “Hộc yên minh thâm kiếu” (Xuân quy Xương Cốc ) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
3. (Động) Tuần xét. ◎Như: “kiếu tuần” đi tuần sát.
4. Một âm là “kiêu”. (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: “kiêu phúc” cầu phúc, “kiêu hạnh” cầu may.
5. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện : “Kì dĩ kiêu họa dã” (Chiêu Công tam niên ) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
6. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ : “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” , (Dương Hóa ) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
7. Lại một âm là “yêu”. (Động) Ngăn che, cản trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði tuần xét, lính đi tuần gọi là du kiếu .
② Ngoài biên. Lấy cọc đóng mốc để chia địa giới với các nước man di gọi là biên kiếu , phía đông bắc gọi là tái , phía tây nam gọi là kiếu , lấy cái ý nghĩa như che chở trong nước vậy.
③ Một âm là kiêu. cầu, như kiêu phúc cầu phúc, kiêu hạnh cầu may, v.v.
④ Rình mò, dò xét. Như ố kiêu dĩ vi tri giả ghét kẻ rình mò lấy làm biết ấy.
⑤ Lại một âm là yêu. Ngăn che.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miền biên giới;
② Xem xét, tuần tra: Đi tuần. Xem [jiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

May mắn: Hoạ may, may mắn. Xem [jiăo], [jiào], [yao].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầu, cầu lấy: Ngài làm ơn cầu lấy cái phúc của nước Tề (Tả truyện: Thành công nhị niên);
② Ngăn che, ngăn chặn. Cv. . 

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin để có — Bắt chước. Lấy ý của người khác làm như của mình — Các âm khác là Kiếu, Yêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng hàng rào làm ranh giới — Tuân theo — Vi diệu. Nhỏ nhặt tinh vi — Các âm khác là Kiêu, Yêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi — Chắn lại — Các âm khác là Kiêu, Kiếu. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

by mere luck

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+6322, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uốn cho cong lên
2. nắn cho ngay lại
3. duỗi ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên: Lưỡi cong lên không xuống được;
② Làm cho cong, uốn cong;
③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng): Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư);
④ Truyền giả (mệnh lệnh) (như , bộ );
⑤ Làm cho tan nát;
⑥ Mạnh mẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to lift
(3) to pretend
(4) counterfeit
(5) unyielding
(6) variant of |[jiao3]
(7) to correct

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+6341, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn. Làm cho rối loạn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+6405, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quấy, khuấy: Quấy cháo lên;
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to disturb
(2) to annoy
(3) to mix
(4) to stir

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 16

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+6477, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to knock
(2) strike

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+649F, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uốn cho cong lên
2. nắn cho ngay lại
3. duỗi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ tay.
2. (Động) Đưa lên, cất lên, cong lên. ◎Như: “thiệt kiệu bất năng hạ” lưỡi cong lên không bỏ xuống được (vì sợ hãi).
3. Một âm là “kiểu”. (Động) Nắn cho ngay, sửa cho đúng, củ chánh.
4. (Động) Lấy, thủ.
5. (Động) Giả tạo, giả thác. ◎Như: “kiểu chiếu” giả chiếu thiên tử.
6. (Phó) Mạnh mẽ, cương cường. ◇Tuân Tử : “Kiểu nhiên cương chiết đoan chí, nhi vô khuynh trắc chi tâm” , (Thần đạo ) Cứng rắn bẻ lại ý chí cho thẳng, mà không có lòng tà lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên: Lưỡi cong lên không xuống được;
② Làm cho cong, uốn cong;
③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng): Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư);
④ Truyền giả (mệnh lệnh) (như , bộ );
⑤ Làm cho tan nát;
⑥ Mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to lift
(3) to pretend
(4) counterfeit
(5) unyielding
(6) variant of |[jiao3]
(7) to correct

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+652A, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện : “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” .
4. (Động) Tạo thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quấy, khuấy: Quấy cháo lên;
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to disturb
(2) to annoy
(3) to mix
(4) to stir

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+6569, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+656B, tổng 13 nét, bộ pù 攴 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quang cảnh lưu động
2. họ Kiểu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Quang cảnh lưu động;
② [Jiăo] (Họ) Kiểu.

Tự hình 2

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+657D, tổng 16 nét, bộ pù 攴 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cột dính lại

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiao3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 47

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+657F, tổng 16 nét, bộ pù 攴 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cột dính lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột dính lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, liên hệ, liên can, dính dấp.

Từ điển Trung-Anh

tie up (laces)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+6586, tổng 20 nét, bộ pù 攴 (+16 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Cũng như “giáo” .
2. Một âm là “hiệu”. (Động) Bắt chước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiào ㄐㄧㄠˋ, xiáo ㄒㄧㄠˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+6821, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” thi khảo, “bất dữ giáo luận” không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí : “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” , (Bình chuẩn thư ) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” khảo xét lại, “giáo đính” đính chính, “giáo cảo” 稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”.
5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” đại tá, “trung hiệu” trung tá, “thiếu hiệu” thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” một bộ quân.
9. (Danh) Họ “Hiệu”.
10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiū ㄐㄧㄡ, jiù ㄐㄧㄡˋ, qiū ㄑㄧㄡ, qiù ㄑㄧㄡˋ]

U+6E6B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái ao
2. mát rượi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm sâu.
2. (Tính) Thanh tĩnh.
3. (Tính) Mát mẻ.
4. Một âm là “tiểu”. (Tính) “Tiểu ải” trũng và hẹp. ◇Tả truyện : “Tử chi trạch cận thị, tiểu ải hiêu trần” , (Chiêu Công tam niên ) Nhà ông gần chợ, thấp hẹp, ồn ào, bụi bặm.
5. § Cũng đọc là “tiều”.

Từ điển Trung-Anh

marsh

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+705A, tổng 23 nét, bộ shǔi 水 (+20 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng khuấy nước

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+714D, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to color by smoke

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+72E1, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xảo quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh. ◎Như: “giảo trá” giả dối. ◇Sử Kí : “Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
2. (Tính) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như: “giảo phụ” người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh : “Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng” , (Trịnh phong , San hữu phù tô ) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
3. (Tính) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu : “Trang kính nhi bất giảo” (Nội thiên , Vấn hạ ) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
4. (Tính) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: “mãnh cầm giảo thú” cầm thú mạnh tợn.
5. (Tính) Ngông cuồng, ngang trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Xỏ lá, giảo quyệt, giảo hoạt.
② Ðẹp, người đẹp mà không có tài đức gọi là giảo.
③ Ngông cuồng, ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xảo quyệt, quỷ quyệt, giảo hoạt, giảo quyệt, xỏ lá: Mưu kế xảo quyệt;
② (văn) Đẹp mà không có tài đức: Đứa trẻ đẹp;
③ (văn) Ngông cuồng, ngang trái;
④ (văn) Khỏe mạnh;
⑤ (văn) Mạnh bạo;
⑥ (văn) Con chó nhỏ;
⑦ Một loài thú theo truyền thuyết giống như chó, có vằn như con báo, sừng giống sừng trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó con — Gian trá — Có hại. Làm hại — Gấp rút. Vội vàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) crafty
(2) cunning
(3) sly

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+768E, tổng 11 nét, bộ bái 白 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trắng
2. sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư : “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” .
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” .
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi : “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa: Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng trắng của mặt trăng — Trong trắng. Cũng đọc Hiệu, hoặc Kiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của mặt trăng — Trong sạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) white

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+76A6, tổng 18 nét, bộ bái 白 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng tỏ, sáng rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, trắng (châu ngọc).
2. (Tính) Sáng, tỏ rõ.
3. (Danh) Họ “Kiểu”

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, tỏ rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng, sáng;
② Rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng tinh của ngọc — Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) sparkling
(2) bright

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiáo ㄐㄧㄠˊ]

U+77EB, tổng 11 nét, bộ shǐ 矢 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nắn thẳng ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn nắn, sửa chữa: Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to correct
(2) to rectify
(3) to redress
(4) strong
(5) brave
(6) to pretend
(7) to feign
(8) affectation

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiáo ㄐㄧㄠˊ]

U+77EF, tổng 17 nét, bộ shǐ 矢 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nắn thẳng ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư : “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” , (Nghiêm An truyện ) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư : “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” , (...) (Thành đế kỉ ) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí : “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” . ◇Đào Uyên Minh : “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” , (Quy khứ lai từ ) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn nắn, sửa chữa: Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to correct
(2) to rectify
(3) to redress
(4) strong
(5) brave
(6) to pretend
(7) to feign
(8) affectation

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 51

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiào ㄐㄧㄠˋ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+7B4A, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

bamboo rope

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+7CFA, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+1 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” . ◇Khánh vân ca : “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” , , , Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiào ㄐㄧㄠˋ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+7D5E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vặn, xoắn
2. treo cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bện lại, thắt: Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại;
② Quấn quýt vào nhau: Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ;
③ Vặn, vắt: Vắt khăn tay; Vắt óc; Vắt ra nước;
④ Thắt cổ, treo cổ, hình phạt treo cổ (thời xưa);
⑤ Quay (tời): Quay tời kéo nước;
⑥ Khoan, xoáy: Xoáy lỗ;
⑦ Cuộn: Một cuộn len;
⑧ (văn) Sỗ sàng;
⑨ (văn) Quấn quanh;
⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút: Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện);
⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt: Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ);
⑫ (văn) Màu xanh vàng;
⑬ (văn) Dây đai cột để liệm xác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to twist (strands into a thread)
(2) to entangle
(3) to wring
(4) to hang (by the neck)
(5) to turn
(6) to wind
(7) classifier for skeins of yarn

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [ㄏㄜˊ, jiào ㄐㄧㄠˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7E73, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên buộc sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử : “Tư viên cung chước nhi xạ chi” (Cáo tử thượng ) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn.
2. Một âm là “kiểu”. (Động) Nộp. ◎Như: “kiểu thuế” nộp thuế, “bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu” quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng.
3. (Động) Quẫy, quật. § Thông “giảo” . ◇Thủy hử truyện : “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” , , . , , (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
4. (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ : “Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng” (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ ) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nộp, đóng: Nộp tiền; Nộp súng;
② Tước: Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hand in
(2) to hand over
(3) to seize

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+7EA0, tổng 5 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+7EDE, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vặn, xoắn
2. treo cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bện lại, thắt: Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại;
② Quấn quýt vào nhau: Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ;
③ Vặn, vắt: Vắt khăn tay; Vắt óc; Vắt ra nước;
④ Thắt cổ, treo cổ, hình phạt treo cổ (thời xưa);
⑤ Quay (tời): Quay tời kéo nước;
⑥ Khoan, xoáy: Xoáy lỗ;
⑦ Cuộn: Một cuộn len;
⑧ (văn) Sỗ sàng;
⑨ (văn) Quấn quanh;
⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút: Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện);
⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt: Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ);
⑫ (văn) Màu xanh vàng;
⑬ (văn) Dây đai cột để liệm xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to twist (strands into a thread)
(2) to entangle
(3) to wring
(4) to hang (by the neck)
(5) to turn
(6) to wind
(7) classifier for skeins of yarn

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7F34, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên buộc sợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nộp, đóng: Nộp tiền; Nộp súng;
② Tước: Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hand in
(2) to hand over
(3) to seize

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+80F6, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jié ㄐㄧㄝˊ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+811A, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cước” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cước .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cước .

Từ điển Trung-Anh

(1) foot
(2) leg (of an animal or an object)
(3) base (of an object)
(4) CL:|[shuang1],|[zhi1]
(5) classifier for kicks

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 224

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jié ㄐㄧㄝˊ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+8173, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” chân tường, “trác cước” chân bàn, “san cước” chân núi, “chú cước” lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn : “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” , (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền ).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện : “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) foot
(2) leg (of an animal or an object)
(3) base (of an object)
(4) CL:|[shuang1],|[zhi1]
(5) classifier for kicks

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 224

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+81A0, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” keo sơn.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” hoặc “tố giao” tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí : “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 使, . , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” . ◇Liêu trai chí dị : “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” , , (Tiểu Thúy ) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” băng dính, “giao thủy” nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh : “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” , (Tiểu nhã , Thấp tang ) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+87DC, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loại côn trùng có nọc độc
2. họ Kiểu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo sách xưa là một loài sâu bọ độc.
2. (Tính) “Yêu kiểu” (1) Bay cao. (2) Uốn khúc. ◇Hoài Nam Tử : “Long yêu kiểu” (Tu vụ ) Rồng uốn khúc. § Cũng viết là hay là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại côn trùng có nọc độc;
yểu kiểu [yaojiăo] a. Co duỗi tự nhiên; b. Cuộn cong lại một cách có khí thế;
③ [Jiăo] (Họ) Kiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại sâu bọ.

Từ điển Trung-Anh

(insect)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [ㄍㄨˇ, jué ㄐㄩㄝˊ, ㄌㄨˋ]

U+89D2, tổng 7 nét, bộ jué 角 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái sừng
2. góc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sừng, gạc của các giống thú. ◎Như: “ngưu giác” sừng bò, “lộc giác” 鹿 gạc hươu.
2. (Danh) Mượn chỉ cầm thú. ◇Dương Duy : “San vô giác, thủy vô lân” , (Thái huyền , Cùng ) Núi không có cầm thú, sông không có cá.
3. (Danh) Xương trán. ◎Như: “long chuẩn nhật giác” xương trán gồ lên hình chữ nhật.
4. (Danh) Tóc trái đào, con trai con gái bé để tóc hai trái đào gọi là “giác”. ◎Như: “tổng giác” lúc trẻ con. ◇Phù sanh lục kí : “Dữ dư vi tổng giác giao” (Khảm kha kí sầu ) Cùng với tôi là bạn từ thuở bé.
5. (Danh) Tiếng “giác”, một tiếng trong năm tiếng: “cung, thương, giác, chủy, vũ” . § Ta thường đọc là “giốc”.
6. (Danh) Phương đông. § Người xưa coi ngũ thanh, ngũ hành và ngũ phương ứng thuận với nhau: “giác” ứng với “mộc” , hướng “đông” .
7. (Danh) Mỏ chim.
8. (Danh) Cái tù và. ◇Nguyễn Trãi : “Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt” (Hạ tiệp ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
9. (Danh) Góc (hình học). ◎Như: “tam giác hình” hình ba góc, “trực giác” góc vuông.
10. (Danh) Góc, xó. ◎Như: “tường giác” góc tường, “ốc giác” góc nhà. ◇Lỗ Tấn : “Tử tế khán thì, ốc giác thượng hoàn hữu lưỡng cá nhân” , (A Q chánh truyện Q) Nhìn kĩ, ở trong góc phòng đã có hai người.
11. (Danh) Mũi đất, doi đất. ◎Như: “Hảo Vọng giác” mũi Hảo Vọng (Nam Phi châu).
12. (Danh) Lượng từ: dùng đếm số trâu, bò. ◇Tống Liêm : “Tặng điền tam thiên mẫu, ngưu thất thập giác” , (Phụng Dương Đan thị tiên oanh bi minh ) Ban cho ruộng ba ngàn mẫu, bò bảy mươi con.
13. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ngày xưa. § Bốn “giác” là một mẫu.
14. (Danh) Lượng từ: hào, cắc (tiền). ◎Như: “nhất giác” một hào, một cắc.
15. (Danh) Lượng từ, dùng cho công văn. ◎Như: “nhất giác” một kiện công văn. ◇Tây du kí 西: “Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã” , , , 使, (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
16. (Danh) Sao “Giác” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
17. (Danh) Đồ đựng rượu. ◇Thủy hử truyện : “Tiên thủ lưỡng giác tửu lai” (Đệ thập nhất hồi) Trước tiên, mang hai giác rượu ra đây.
18. (Danh) Vai trò (trong phim, kịch). ◎Như: “cước sắc” vai trò, “chủ giác” vai chính, “giác sắc” con hát (nhà nghề) có tiếng.
19. (Danh) Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là “kỉ giác” .
20. (Danh) Họ “Giác”.
21. (Tính) Sừng dài và ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” , , (Ung dã ) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
22. (Động) Ganh đua, cạnh tranh hơn thua. ◎Như: “giác lực” vật nhau, đấu sức, “giác khẩu” cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lâm Đại Ngọc tự dữ Bảo Ngọc giác khẩu hậu, dã tự hậu hối” , (Đệ tam thập hồi) Lâm Đại Ngọc từ hôm cãi nhau với Bảo Ngọc, trong bụng hối hận.
23. (Động) Làm cho bằng, làm cho quân bình. ◇Lễ Kí : “Tắc đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu dũng” , , (Nguyệt lệnh ) Thì làm cho đo lường như nhau, quân bình cân thạch, ngang bằng đấu hộc.
24. (Động) Nghiêng, liếc. ◇Đoạn Thành Thức : “Xá Lợi Phất giác nhi chuyển lãi” (Dậu dương tạp trở tục tập , Tự tháp kí thượng ) Xá Lợi Phất liếc mắt chuyển động con ngươi.
25. § Ghi chú: Còn đọc là “giốc”.
26. Một âm là “lộc”. (Danh) “Lộc Lí” tên đất, nay thuộc tỉnh Giang Tô . § Cũng viết là “Lộc Lí” .
27. (Danh) Họ kép “Lộc Lí” . § Cũng viết là “Lộc Lí” .

Từ điển Trung-Anh

(1) angle
(2) corner
(3) horn
(4) horn-shaped
(5) unit of money equal to 0.1 yuan
(6) CL:|[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 418

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [ㄐㄧ, qiāo ㄑㄧㄠ]

U+8DFB, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mạnh mẽ, gan dạ, dũng cảm;
② Kiêu căng, kiêu ngạo, hống hách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+8E0B, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[jiao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+9278, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái kéo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kéo.
2. (Động) Cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Kéo;
② Cắt (bằng kéo): Cắt bằng kéo;
③ Khoan xoáy: Xoáy lỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) scissors
(2) to cut (with scissors)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+94F0, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái kéo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Kéo;
② Cắt (bằng kéo): Cắt bằng kéo;
③ Khoan xoáy: Xoáy lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) scissors
(2) to cut (with scissors)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+9903, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phấn bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh nhân bao bột. ◎Như: “chưng giảo” bánh bột hấp, “thủy giảo” sủi cảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh cheo (làm bằng bột mì nhân thịt, hấp hay luộc): Bánh cheo; Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc; Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo.

Từ điển Trung-Anh

dumplings with meat filling

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+997A, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phấn bột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh cheo (làm bằng bột mì nhân thịt, hấp hay luộc): Bánh cheo; Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc; Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

dumplings with meat filling

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

U+9C4E, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

jiǎo ㄐㄧㄠˇ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+9C9B, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0